a) Gọi g(x) có đạo hàm của hàm số y=sin(2x+π4). Tìm g(x).
b) Tính đạo hàm của hàm số y=g(x).
Sử dụng công thức (sinu)′=u′.cosu;(cosu)′=−u′.sinu.
a) g′(x)=y′=(2x+π4),.cos(2x+π4)=2cos(2x+π4)
b) g′(x)=−2(2x+π4),.sin(2x+π4)=−4sin(2x+π4)
Các bài tập cùng chuyên đề
Tinh đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=tan(ex+1);
b) y=√sin3x;
c) y=cot(1−2x).
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x3+3)2;
b) y=cos3x;
c) y=log2(x2+2).
Cho hàm số u=sinx và hàm số y=u2.
a) Tính y theo x.
b) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′x.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x−3)10;
b) y=√1−x2.
Cho các hàm số y=u2 và u=x2+1.
a) Viết công thức của hàm hợp y=(u(x))2 theo biến x.
b) Tính và so sánh: y′(x) và y′(u).u′(x).
Cho hàm số f(x)=√4+3u(x) với u(1)=7,u′(1)=10. Khi đó f′(1) bằng
A. 1.
B. 6 .
C. 3 .
D. -3 .
Cho hàm số f(x)=√3x+1. Đặt g(x)=f(1)+4(x2−1)f′(1). Tính g(2).
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=e3x+1
b) y=log3(2x−3)
Hàm số y=log2(3x+1) là hàm hợp của hai hàm số nào?
Cho hàm số y=f(u)=sinu;u=g(x)=x2
a) Bằng cách thay u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của y theo biến số x.
b) Xác định hàm số y=f(g(x)).
Cho u=u(x),v=v(x),w=w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chứng minh rằng (u.v.w)′=u′.v.w+u.v′.w+u.v.w′.
Cho hàm số f(x)=23x+2
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số nào?
b) Tìm đạo hàm của f(x).
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=sin3x+sin2x.
b) y=log2(2x+1)+3−2x+1.
Đạo hàm của hàm số y=sin22x là
Hàm số f(x)=e√x2+4 có đạo hàm tại x=1 bằng
A. f′(1)=e√5
B. f′(1)=2e√5
C. f′(1)=e√5√5
D. f′(1)=e√52√5
Hàm số y=ln(cosx) có đạo hàm là
A. 1cosx
B. −tanx
C. tanx
D. cotx
Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là
A. (x2+1)3x2
B. (x2+1)3x2+1ln3
C. 2x3x2+1ln3
D. 3x2+1
Tính đạo hàm của các hàm số sau biết f và g là các hàm số có đạo hàm trên R:
a) y=f(x3);
b) y=√f2(x)+g2(x).
Cho hàm số f(x)=√2x2−2x+1. Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là
Cho hàm số f=cos3x. Khi đó, f′(x) bằng:
A. sin3x.
B. −sin3x.
C. −3sin3x.
D. 3sin3x.
Cho hàm số f(x)=sin(x2). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 2xcos(x2).
B. cos(x2).
C. x2cos(x2).
D. 2xcos(2x).
Cho hàm số f(x)=e2x. Khi đó, f′(x) bằng:
A. e2x.
B. 2ex.
C. 2xe2x.
D. 2e2x.
Cho hàm số f(x)=ln(3x). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 13x.
B. 1x.
C. 3x.
D. −1x.
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0=2:
a) f(x)=ex2+2x;
b) g(x)=3x2x;
c) h(x)=2x.3x+2;
d) k(x)=log3(x2−x).
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) f(x)=2cos(√x);
b) g(x)=tan(x2);
c) h(x)=cos2(3x)−sin2(3x);
d) k(x)=sin2(x)+ex.√x.
Cho hàm số f(x)=23x−6. Giải phương trình f′(x)=3ln2.
Cho hàm số f(x)=sinax. Khi đó, f′(x) bằng:
A. cosax.
B. −cosax.
C. acosax.
D. acosx.
Cho hàm số f(x)=cotax. Khi đó, f′(x) bằng:
A. −asin2ax.
B. asin2ax.
C. 1sin2ax.
D. −1sin2ax.
Cho hàm số f(x)=loga(bx). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 1bx.
B. 1ax.
C. 1xlna.
D. 1xlnb.
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=(2x2+1)3;
b) y=sin3xcos2x−sin2xcos3x;
c) y=tanx+tan2x1−tanxtan2x;
d) y=e3x+12x−1.