Đề bài

Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương.

Phương pháp giải

Dựa vào các kiến thức đã học về lũy thừa ở cấp 2 để làm bài.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ \({a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha  + \beta }}\)

+ \(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha  - \beta }}\)

+ \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha .\beta }}\)

+ \({(ab)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\)

+ \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^\alpha }}}\)

+ Nếu a > 1 thì \({a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  < \beta \)

               + Nếu 0 < a < 1 thì \({a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  > \beta \)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 2  - 1}}} \right)}^{1 + \sqrt 2 }}}}{{{a^{\sqrt 5  - 1}}.{a^{3 - \sqrt 5 }}}}\,\,\,\left( {a > 0} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thực hiện phép tính:

a) \({27^{\frac{2}{3}}} + {81^{ - 0,75}} - {25^{0,5}};\)

b) \({4^{2 - 3\sqrt 7 }}{.8^{2\sqrt 7 }}.\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \frac{{{x^5}{y^{ - 2}}}}{{{x^3}y}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right);\)                                     

b) \(B = \frac{{{x^2}{y^{ - 3}}}}{{{{\left( {{x^{ - 1}}{y^4}} \right)}^{ - 3}}}}\,\,\,\left( {x,y \ne 0} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nếu \({2^\alpha } = 9\) thì \({\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{\alpha }{8}}}\) có giá trị bằng

A. \(\frac{1}{3}\).        

B. 3.                       

C. \(\frac{1}{9}\).         

D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính:

a) \({\left( {\frac{1}{{256}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\).

b) \({\left( {\frac{1}{{49}}} \right)^{ - 1,5}} - {\left( {\frac{1}{{125}}} \right)^{ - \frac{2}{3}}}\).

c) \(\left( {{4^{3 + \sqrt 3 }} - {4^{\sqrt 3  - 1}}} \right){.2^{ - 2\sqrt 3 }}\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biếu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a, \({a^{\frac{1}{3}}}.\sqrt a \)

b, \({b^{\frac{1}{2}}}.{b^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{b}\)

c, \({a^{\frac{4}{3}}}:\sqrt[3]{a}\)

d, \(\sqrt[3]{b}:{b^{\frac{1}{6}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) \(\frac{{{a^{\frac{7}{3}}} - {a^{\frac{1}{3}}}}}{{{a^{\frac{4}{3}}} - {a^{\frac{1}{3}}}}} \,\,\,(a > 0;a \ne 1)\).

b) \(\sqrt [3] {\sqrt {{a^{12}b^{6}}}}\,\,\,(a > 0;b > 0)\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) \({1^{1,5}}\,;\,{3^{ - 1}}\,;\,{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2}}\).

b) \({2022^0};{\left( {\frac{4}{5}} \right)^{ - 1}};{5^{\frac{1}{2}}}\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) \({6^{\sqrt 3 }}\) và \(36\).

b) \({(0,2)^{\sqrt {3} }}\) và \(({0,2})^{\sqrt 5}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: \({3^x} = 9;\,{3^x} = \frac{1}{9}\).

b) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn: \({3^x} = 5\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính:

a) \({8^{{{\log }_2}5}}\)

b) \({\left( {\frac{1}{{10}}} \right)^{\log 81}}\)

c) \({5^{{{\log }_{25}}16}}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu \({3^x} = 5\) thì \({3^{2x}}\) bằng:

A. 15

B. 125

C. 10

D. 25

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

a) \(A = \sqrt[3]{{5\sqrt {\frac{1}{5}} }};\,\,a = 5\).

b) \(B = \frac{{4\sqrt[5]{2}}}{{\sqrt[3]{4}}};\,\,a = \sqrt 2 \).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho x; y là các số thực dương. Rút gọn mỗi biểu thức sau:

\(A = \frac{{{x^{\frac{5}{4}}}y + x.{y^{\frac{5}{4}}}}}{{\sqrt[4]{x} + \sqrt[4]{y}}}\).

\(B = {\left( {\sqrt[7]{{\frac{x}{y}\sqrt[5]{{\frac{y}{x}}}}}} \right)^{\frac{{35}}{4}}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

So sánh cơ số \(a(a > 0)\)với \(1\); biết rằng:

a) \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{5}{6}}}\)

b) \({a^{\frac{{11}}{6}}} < {a^{\frac{{15}}{8}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn các biễu thức sau:

a) \(\sqrt[5]{{32{x^{15}}{y^{20}}}}\)

b)\(6\sqrt[3]{{9{x^2}}} \cdot 3\sqrt[3]{{24x}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Rút gọn các biễu thức sau:

a) \(2\sqrt {12}  - 3\sqrt {27}  + 2\sqrt {48} \)

b) \(8xy - \sqrt {25{x^2}{y^2}}  + \sqrt[3]{{8{x^3}{y^3}}}(x > 0,y > 0)\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho a là số thực đương. Rút gọn các biểu thức sau:

a) \({\left( {{a^{\sqrt 6 }}} \right)^{\sqrt {24} }}\)

b)\({a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2  - 1}}\);

c) \({a^{ - \sqrt 3 }}:{a^{{{(\sqrt 3  - 1)}^2}}}\)

d) \(\sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[4]{a} \cdot \sqrt[{12}]{{{a^5}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho a là số dương. Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt a  \cdot \sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\), ta được kết quả là

A. \(a\).

B. \({a^2}\).

C. \({a^{\frac{1}{3}}}\).

D. \({a^{\frac{1}{2}}}\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giá trị của biểu thức \(P = {2^{1 - \sqrt 2 }}{.2^{3 + \sqrt 2 }}{.4^{\frac{1}{2}}}\) bằng:

A. \(128.\)

B. \(64.\)

C. \(16.\)

D. \(32.\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Nếu \(a > 1\) thì:

A. \({a^{ - \sqrt 3 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}.\)

B. \({a^{ - \sqrt 3 }} < \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}.\)

C. \({a^{ - \sqrt 3 }} \le \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}.\)

D. \({a^{ - \sqrt 3 }} = \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nếu \({\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 2 + \sqrt 3 \) thì:

A. \(a > 0.\)

B. \(a > 1.\)

C. \(a < 1.\)

D. \(a < 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nếu \({a^{\sqrt 3 }} < {a^{\sqrt 2 }}\) thì:

A. \(a > 1.\)

B. \(a < 1.\)

C. \(0 < a < 1.\)

D. \(a > 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Biểu thức \(Q = {a^{\sqrt 3 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 3  - 1}}\) với \(a > 0\) được rút gọn bằng:

A. \(\frac{1}{a}.\)

B. \({a^3}.\)

C. \(a.\)

D. \(1.\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:

a) \(A = \sqrt[7]{{3.\sqrt[5]{{\frac{1}{3}}}}}\) với \(a = 3;\)                      

b) \(B = \frac{{25\sqrt[3]{5}}}{{\sqrt {125} }}\) với \(a = \sqrt 5 .\)            

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:

a) \(a = {\left( {\sqrt 3  - 1} \right)^{\sqrt 2 }}\) và \(b = {\left( {\sqrt 3  - 1} \right)^{\sqrt 3 }};\)   b) \(a = {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^\pi }\) và \(b = {\left( {\sqrt 2  + 1} \right)^e};\)    

c) \(a = \frac{1}{{{3^{400}}}}\) và \(b = \frac{1}{{{4^{300}}}};\)                      

d) \(a = \frac{8}{{\sqrt[4]{{27}}}}\) và \(b = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^{\frac{3}{4}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn:

a) \({a^{\frac{1}{2}}} > {a^{\sqrt 3 }};\)                  

b) \({a^{ - \frac{3}{2}}} < {a^{\frac{2}{3}}};\)                   

c) \({\left( {\sqrt 2 } \right)^a} > {\left( {\sqrt 3 } \right)^a}.\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho \(a > 0,{\rm{ }}b > 0\). Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) \(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[4]{{{a^3}{b^2}}}} \right)}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^6}} }}}};\)                                              

b) \(B = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b  + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho \(x,y\) là các số thực dương và số thực a thỏa mãn:

\(a = \sqrt {{x^2} + \sqrt[3]{{{x^4}{y^2}}}}  + \sqrt {{y^2} + \sqrt[3]{{{x^2}{y^4}}}} \). Chứng minh rằng \({a^{\frac{2}{3}}} = {x^{\frac{2}{3}}} + {y^{\frac{2}{3}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nếu \({a^{\frac{3}{4}}} < {a^{\frac{4}{5}}}\) thì:

A. \(a < 1.\)

B. \(0 < a < 1.\)

C. \(a < 0.\)

D. \(a > 1.\)

Xem lời giải >>