Đề bài

Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:

Chiếc cặp sách này là món quà của ông nội tặng em nhân dịp năm học mới. Chiếc cặp hình chữ nhật, màu xanh dương rất đẹp. Mỗi khi đi học, em sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập vào cặp. Thật tuyệt vời khi em được mang chiếc cặp mới tới trường!

Nguyễn Khánh Mỹ

a. Tìm các câu kể được dùng:

- Để giới thiệu 

- Để kể, tả

b. Cuối các câu kể em tìm được ở bài tập a có dấu gì?

Phương pháp giải

a. Khi muốn giới thiệu hay kể, tả, em dùng các câu nào?

b. Em sử dụng dấu câu gì ở cuối các câu vừa tìm được?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. Câu kể được dùng:

Để giới thiệu:

Chiếc cặp sách này là món quà của ông nội tặng em nhân dịp năm học mới.

Để kể tả:

Chiếc cặp hình chữ nhật, màu xanh dương rất đẹp.

Mỗi khi đi học, em sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập vào cặp.

b. Cuối các câu kể em tìm được ở bài tập a có dấu chấm.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm từ ngữ:

a. Gọi tên 2 – 3 đồ dùng học tập.

b. Chỉ hình dáng, màu sắc của đồ dùng học tập.

c. Chỉ hoạt động sử dụng đồ dùng học tập.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đặt 1- 2 câu kể để:

a. Giới thiệu một đồ dùng học tập.

b. Kể tả về một đồ dùng học tập.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chơi trò chơi Bức tranh mùa thu:

- Chia sẻ với bạn về một trong hai bức tranh dưới đây theo gợi ý:

- Nói 1- 2 câu về hình ảnh em thích nhất trong bức tranh đã chọn.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm trong đoạn văn sau 3 - 4 từ ngữ:

a. Chỉ sự vật

b. Chỉ hoạt động

c. Chỉ đặc điểm, tính chất

Nắng ấm, sân rộng và sạch. Mèo con chạy giỡn hết góc này đến góc khác, hai tai dựng đứng lên, cái đuôi ngoe nguẫy. Chạy chán, mèo con lại nép vào một gốc cau, một sợi lông cũng không động - nó rình một con bướm đang chập chờn bay qua. Bỗng cái đuôi quất mạnh một cái, mèo con chồm ra. Hụt rồi!

Nguyễn Đình Thi

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chuyển câu “Mèo con chạy.”:

a. Thành câu hỏi

b. Thành câu khiến

Xem lời giải >>
Bài 6 :
Đặt 2 - 3 câu về một con vật em biết, trong đoạn có câu hỏi hoặc câu khiến.
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đóng vai, nói và đáp lời của cóc và các con vật khi Trời đồng ý làm mưa.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Những từ chỉ sự vật nào có trong câu tục ngữ: "Mây xanh thì nắng, mây trắng thì mưa.”?

  • A.
    Mây, nắng, mưa.
  • B.
    Mây xanh, nắng, mưa.
  • C.
    Mưa, gió, mây trắng.
  • D.
    Mây trắng, mây xanh, bão.
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong câu: "Quả khế lúc lỉu trên cành như chiếc đèn lồng nhỏ xinh.” Có mấy từ chỉ sự vật?

  • A.
    Có 6 từ.
  • B.
    Có 5 từ.
  • C.
    Có 4 từ.
  • D.
    Có 3 từ.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dòng nào dưới đây chỉ chứa từ ngữ chỉ sự vật?

  • A.
    Loay hoay, máy bay.
  • B.
    Bay lượn, gảy đàn.
  • C.
    Đôi giày, xe máy.
  • D.
    Nhảy nhót, số bảy.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Các từ chỉ sự vật có trong câu văn: "Những bông hoa toả hương thơm ngát trong khu vườn. ” là:

  • A.
    Toả hương, bông hoa, thơm.
  • B.
    Bông hoa hồng, khu vườn, toả.
  • C.
    Hoa nhỏ, khu vườn, thơm ngát.
  • D.
    Những bông hoa, khu vườn, hương.
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đoạn văn dưới đây có mấy từ ngữ chỉ hoạt động của hoa phượng?

Những cánh hoa phượng khẽ rung rinh, lay động trong gió. Mẹ tôi bảo: "Khi nào phượng nở đầy cây thì mùa hè sẽ đến.".

  • A.
    4 từ
  • B.
    3 từ
  • C.
    2 từ
  • D.
    1 từ
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Câu văn nào chứa từ chỉ hoạt động?

  • A.
    Bông là chú chó có bộ lông trắng.
  • B.
    Thư là cô bé hiền lành.
  • C.
    Những chú ong chăm chỉ hút mật.
  • D.
    Những chú kiến nhỏ bé.
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong các dòng sau đây, dòng nào chỉ gồm từ chỉ hoạt động?

  • A.
    gia đình, phòng ngủ, thức
  • B.
    Kiến Mẹ, Cú Mèo
  • C.
    chạy, hát, nói
  • D.
    buổi tối, Kiến Mẹ, ngủ
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong những dòng sau đây, dòng nào có chứa những từ ngữ chỉ hoạt động?

  • A.
    Chia tay, học tập, phá phách, quyển vở
  • B.
    Mẩu giấy, cô giáo, phụ huynh
  • C.
    Trao đổi, học tập, nắm tay, lau nước mắt
  • D.
    Mẩu giấy, chia tay, cô giáo, Thượng Đế
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nhóm từ nào sau đây chỉ màu sắc?

  • A.
    Xanh, đỏ, tím, vàng
  • B.
    Hiền, dữ
  • C.
    Dài, ngắn, to, nhỏ
  • D.
    Cay, mặn, ngọt
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

  • A.
    Hiền, dữ, thông minh.
  • B.
    Lỏng, rắn, dẻo, mềm.
  • C.
    Dài, ngắn, to, nhỏ.
  • D.
    Mặn, ngọt, đắng, cay.
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm?

  • A.
    đi chơi
  • B.
    thông minh
  • C.
    hoa cúc
  • D.
    viết bài
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nhóm từ nào chỉ đặc điểm về ngoại hình của một bạn học sinh?

  • A.
    vầng trán, đôi mắt, nụ cười
  • B.
    xinh đẹp, bầu bĩnh, cao lớn
  • C.
    nhanh nhẹn, thông minh
  • D.
    tiếng cười, chăm chỉ
Xem lời giải >>