Complete the request letter using the phrases or sentences in the box.
A. Mr. Richardson B. I look forward to hearing from you C. They are not good for students D. I am writing to ask for healthy food in the cafeteria E. We want to promote a healthy lifestyle at our school |
Brian Richardson
607 Dennis Ave
Dear (36) __________,
My name is Andy Tran, and I am in Class 7F. (37) __________. Our school’s cafeteria serves food such as fast food and soda. (38) __________. As a principal, you should decide what food the cafeteria will serve and add healthier options to the menu.
(39) __________. Please listen to us and provide us with healthier food.
(40) __________.
Sincerely,
Andy Tran
Brian Richardson
607 Dennis Ave
Dear (36)
Đáp án:
Dear (36)
36. A
Dear + tên người: Gửi/Kinh gửi ...(thường được dùng để mở đầu các bức thư)
Dear Mr. Richardson,
(Kính gửi thầy Richardson,)
Đáp án: A
My name is Andy Tran, and I am in Class 7F. (37)
Our school’s cafeteria serves food such as fast food and soda.
Đáp án:
My name is Andy Tran, and I am in Class 7F. (37)
Our school’s cafeteria serves food such as fast food and soda.
37. D
I am writing to ....: Em viết thư này để ... (thường được dùng để nêu mục đích viết thư)
I am writing to ask for healthy food in the cafeteria
(Em viết thư này để yêu cầu cung cấp thực phẩm lành mạnh ở căng tin)
Đáp án: D
(38)
As a principal, you should decide what food the cafeteria will serve and add healthier options to the menu.
Đáp án:
(38)
As a principal, you should decide what food the cafeteria will serve and add healthier options to the menu.
38. C
They are not good for students
(Chúng không tốt cho các bạn học sinh)
Đáp án: C
(39)
Please listen to us and provide us with healthier food.
Đáp án:
(39)
Please listen to us and provide us with healthier food.
39. E
We want to promote a healthy lifestyle at our school
(Chúng em muốn thúc đẩy một lối sống lành mạnh ở trường học của chúng ta)
Đáp án: E
(40)
Đáp án:
(40)
40. B
look forward + to + động từ có đuôi -ing: rất mong được ... (thường được dùng để kết thư)
I look forward to hearing from you
(Em rất mong nhận được phản hồi từ thầy)
Đáp án: B
A. Mr. Richardson
(Ông Richardson)
B. I look forward to hearing from you
(Tôi mong nhận được phản hồi từ ông)
C. They are not good for students
(Chúng không tốt cho học sinh)
D. I am writing to ask for healthy food in the cafeteria
(Tôi viết thư này để yêu cầu cung cấp thực phẩm lành mạnh trong căng tin)
E. We want to promote a healthy lifestyle at our school
(Chúng tôi muốn thúc đẩy lối sống lành mạnh tại trường của chúng tôi)
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Now, talk about two positive and two negative experiences when you studied abroad. Then, fill in the table.
(Bây giờ, nói về hai trải nghiệm tích cực và hai trải nghiệm tiêu cực khi bạn du học. Sau đó điền vào bảng.)
Now, write a paragraph about studying abroad. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words.
(Bây giờ, viết 1 đoạn văn về việc du học. Sử dụng mẫu phản hồi. Viết 60-80 từ.)
5. Write a paragraph of 5-6 sentences about the activities you like or do not like at school. Use the conjunctions and time expressions.
(Viết một đoạn văn ngắn từ 5-6 câu về các hoạt động mà bạn thích và không thích ở trường. Sử dụng các liên từ và các cụm từ chỉ thời gian.)
5. Write a paragraph (60-80 words) about the building in Exercise 4. Add pictures. Then present it to your class.
(Viết một đoạn văn (60-80 từ) về tòa nhà trong Bài tập 4. Thêm hình ảnh. Sau đó, trình bày nó trước lớp của bạn.)
Writing
4. Work in pairs. Ask and answer questions about your school's outdoor activities.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời của trường bạn.)
1. What outdoor activities do you take part in at school?
(Bạn tham gia những hoạt động ngoài trời nào ở trường?)
2. Which outdoor activity do you like the best?
(Hoạt động ngoài trời nào bạn thích nhất?)
3. Why do you like doing it?
(Tại sao bạn thích làm điều đó?)
5. Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4.
(Viết đoạn văn khoảng 70 từ kể về một hoạt động ngoài trời ở trường em. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4.)
2. Look at the table and write sentences to answer the questions "Where and when do you do these outdoor activities?"
(Nhìn vào bảng và viết các câu để trả lời các câu hỏi "Các hoạt động ngoài trời này ở đâu và khi nào?")
Example: We usually play football in the school yard on Wednesday afternoon.
(Chúng tôi thường chơi bóng đá trong sân trường vào chiều thứ Tư.)
3. Write a paragraph (60 - 80 words) about your school using the information in 1 and/or 2.
(Viết một đoạn văn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng thông tin trong 1 và / hoặc 2.)