3. Write a paragraph (60 - 80 words) about your school using the information in 1 and/or 2.
(Viết một đoạn văn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng thông tin trong 1 và / hoặc 2.)
The full name of my school is Nguyễn Tri Phương Secondary School. It is on Nguyễn Du Street. There are over 1000 students and over 100 teachers here. The students are hard-working and the teachers are helpful. The school has a computer room, a lab, a sport room and a music room. There are 13 subjects and my favourite one is English. We usually grow and water vegetables in the school garden on Saturday morning and take care of old and poor people at nursing home on Saturday afternoon.
Tạm dịch:
Tên đầy đủ của trường tôi là Trường THCS Nguyễn Tri Phương. Nó ở trên đường Nguyễn Du. Có hơn 1000 học sinh và hơn 100 giáo viên ở đây. Các học sinh chăm chỉ và các giáo viên rất nhiệt tình. Trường học có phòng máy tính, phòng thí nghiệm, phòng thể thao và phòng âm nhạc. Có 13 môn học và môn tôi yêu thích nhất là tiếng Anh. Chúng tôi thường trồng và tưới rau trong vườn trường vào sáng thứ Bảy và chăm sóc người già, người nghèo tại viện dưỡng lão vào chiều thứ Bảy.
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Now, talk about two positive and two negative experiences when you studied abroad. Then, fill in the table.
(Bây giờ, nói về hai trải nghiệm tích cực và hai trải nghiệm tiêu cực khi bạn du học. Sau đó điền vào bảng.)
Now, write a paragraph about studying abroad. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words.
(Bây giờ, viết 1 đoạn văn về việc du học. Sử dụng mẫu phản hồi. Viết 60-80 từ.)
5. Write a paragraph of 5-6 sentences about the activities you like or do not like at school. Use the conjunctions and time expressions.
(Viết một đoạn văn ngắn từ 5-6 câu về các hoạt động mà bạn thích và không thích ở trường. Sử dụng các liên từ và các cụm từ chỉ thời gian.)
5. Write a paragraph (60-80 words) about the building in Exercise 4. Add pictures. Then present it to your class.
(Viết một đoạn văn (60-80 từ) về tòa nhà trong Bài tập 4. Thêm hình ảnh. Sau đó, trình bày nó trước lớp của bạn.)
Writing
4. Work in pairs. Ask and answer questions about your school's outdoor activities.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời của trường bạn.)
1. What outdoor activities do you take part in at school?
(Bạn tham gia những hoạt động ngoài trời nào ở trường?)
2. Which outdoor activity do you like the best?
(Hoạt động ngoài trời nào bạn thích nhất?)
3. Why do you like doing it?
(Tại sao bạn thích làm điều đó?)
5. Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4.
(Viết đoạn văn khoảng 70 từ kể về một hoạt động ngoài trời ở trường em. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4.)
2. Look at the table and write sentences to answer the questions "Where and when do you do these outdoor activities?"
(Nhìn vào bảng và viết các câu để trả lời các câu hỏi "Các hoạt động ngoài trời này ở đâu và khi nào?")
Example: We usually play football in the school yard on Wednesday afternoon.
(Chúng tôi thường chơi bóng đá trong sân trường vào chiều thứ Tư.)
Unscramble the sentences
(Sắp xếp lại câu.)
1. are/my/because/so/I/passed/parents/exams./all/My/delighted
=> My parents are so delighted because I passed all my exams.
2. I/class./of/didn't/come/because/top/disappointed/I'm/the
3. physics/really/I/I'm/because/test./passed/my/surprised
4. his/test./math/annoyed/failed/very/because/He's/he
5. presentation./my/was/very/pleased/class/The/teacher/with
How do you feel about the following things at school? Write a sentence for each.
(Bạn cảm thấy thế nào về những điều sau đây ở trường? Viết một câu cho mỗi.)
1. School sports competitions: _______________________
(Các cuộc thi thể thao của trường)
2. School lunches: _______________________
(Bữa trưa ở trường)
3. School lessons: _______________________
(Bài học ở trường)
Unscramble the sentences. Use the skill box to help you.
(Sắp xếp lại câu. Sử dụng hộp kỹ năng để giúp bạn.)
Fill in the table with positive and negative things about studying abroad.
(Điền vào bảng những điều tích cực và tiêu cực về du học)
Now, use your notes to write a paragraph about the positive and negative points of studying abroad. Write 60 to 80 words.
(Bây giờ, sử dụng ghi chú của bạn để viết một đoạn văn về những điểm tích cực và tiêu cực của việc du học. Viết từ 60 đến 80 từ.)
Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to parts of an opinion paragraph. Use the skill box to help you.
(Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng lời nhắc. Sau đó, đánh số các câu (1-4) thành các phần của một đoạn ý kiến. Sử dụng hộp kỹ năng để giúp bạn.)
1. Order the words to make sentences and questions about favourite subjects and activities.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi về môn học yêu thích và hoạt động.)
1. I / because / like / plants / growing / biology / I / like /.
I like biology because I like growing plants.
(Tôi thích sinh học vì tôi thích sự tăng trưởng của cây.)
2. past / about / events / into / I’m / quite / reading /.
3. reading, / novels / I / love / really / especially /.
4. like / you / do / What / subjects / most / ?
5. I / past / memorizing / don’t / like / in / events / history /.
6. interested / always / I’ve / animals / been / in /.
7. What / favourtie / your / are / activities / classroom /?
8. mixing / especially / doing / I’m / chemicals / experiments, / into / and /.
9. at / playing / especially / basketball / sports, / good / I’m /.
10. into / at / I’m / maps / looking / not /.
11. like / do / you / Why / literature / ?
12. in / movies / act / like / I / to / like / characters / the /.
13. because / play / can / love / music / I / guitar / the / I /.
1. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ tạo thành câu.)
1. years / English / have / six / studied / I / for /.
I have studied English for six years.
(Tôi học tiếng anh được 6 năm.)
2. watch / I / finish / TV / my / I / won’t / until / assignments /.
3. by / turn / our / in / Friday / We / homework / will / have / to /.
4. the / be / By / week, / of / we / play / the / the / end / for / ready / will /.
5. week / done / Minh / homework / hasn’t / his / a / for /.
6. my / during / class / civic / fall / sometimes / education / I / asleep /.
2. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. We will take notes ___ we listen to our teacher.
a. while
b. before
c. during
2. ___ I’m at the sports club, I can complete in lots of games.
a. when
b. before
c. during
3. You can enter a photography competition ___ you have your album.
a. before
b. after
c. during
4. I often check my essay ___ I turn it in.
a. before
b. after
c. while
5. You can use the test tubes ___ the teacher tells you to do so.
a. before
b. during
c. when
6. Jack usually helps me with my homework ___ he finishes school.
a. before
b. after
c. while