Gọi tên các thành phần của phép chia.
Quan sát ví dụ mẫu và gọi tên các thành phần của phép chia tương tự như ví dụ mẫu.
*) Trong phép chia 10 : 2 = 5.
• 10 là số bị chia;
• 2 là số chia.
• 5 là thương; 10 : 2 là thương.
*) Trong phép chia 24 : 4 = 6.
• 24 là số bị chia;
• 4 là số chia.
• 6 là thương; 24 : 4 là thương.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau:
Tìm thương, biết:
a) Số bị chia là 8, số chia là 2.
b) Số bị chia là 20, số chia là 5.
Trò chơi “Tìm bạn”:
Viết phép chia.
Nối (theo mẫu)
a) Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống.
b) Số?
Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
Số?
Số?
Tìm thương trong các phép chia, biết:
Số?
a) Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được 2 phép chia là:
b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:
Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp: