Đề bài

Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là \(A = ac,B = bc\). Biết \(MN = c\).

a) Tính NP.

b) So sánh: \((A + B):c\) và \(A:c + B:c\).

Phương pháp giải

a) NP là độ dài của một cạnh hình chữ nhật. Để tính được NP ta phải tính được diện tích của hình chứa NP. Hoặc tính độ dài của hai cạnh hợp thành NP với diện tích của hình (I), (II) đã cho.

b) Thực hiện hai phép chia \((A + B):c\) và \(A:c + B:c\)rồi so sánh kết quả.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật (I) + diện tích hình chữ nhật (II)

\( = ac + bc = (a + b).c\).

MN = c 

Do đó NP = \((a + b).c:c = a + b\).

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}(A + B):c = (ac + bc):c = a + b\\A:c + B:c = ac:c + bc:c = a + b\end{array}\)

Vậy  \((A + B):c\) =\(A:c + B:c\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 – 5x + 1, nghĩa là xảy ra A = B . (2x2 – 5x + 1)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thực hiện phép chia:

a) (-x6 + 5x4 – 2x3) : (0,5x2)

b) (9x2 – 4) : (3x + 2)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vận dụng giải bài toán tròn tính huống mở đầu

Tìm đa thức P sao cho A = B. P, trong đó A = 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 và B = x2 – 2

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện các phép chia đa thức sau:

a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)

b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:

a) (6x3 – 2x2 – 9x + 3) : (3x – 1)

b) (4x4 + 14x3 – 21x – 9) : (2x2 – 3)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số b sao cho đa thức x3 – 3x2 + 2x – b chia hết cho đa thức x – 3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hiện các phép chia sau \(\frac{{9{x^2} + 5x + x}}{{3x}}\) và \(\frac{{(2{x^2} - 4x) + (x - 2)}}{{2 - x}}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật (Hình 3) có chiều cao bằng (x + 3) cm và có thể tích bằng \(({x^3} + 8{x^2} + 19x + 12)\)\(c{m^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia.

a) \((8{x^6} - 4{x^5} + 12{x^4} - 20{x^3}):4{x^3}\)                                     

b) \((2{x^2} - 5x + 3):(2x - 3)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng \((4{y^2} + 4y - 3)\)\(c{m^2}\) và chiều rộng bằng (2y – 1) cm.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (\(3{x^3} + 8{x^2} - 45x - 50\)) \(c{m^3}\), chiều dài bằng (x + 5) cm và chiều cao bằng (x + 1) cm. Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thực hiện phép chia.

a) \((45{x^5} - 5{x^4} + 10{x^2}):5{x^2}\)

b) \((9{t^2} - 3{t^4} + 27{t^5}):3t\) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho đa thức \(P(x) = 4{x^2} + 3x\) và đơn thức \(Q(x) = 2x\).

a) Hãy chia từng đơn thức (của biến x) có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x).

b) Hãy cộng các thương vừa tìm được.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính:

\((\dfrac{1}{2}{x^4} - \dfrac{1}{4}{x^3} + x):( - \dfrac{1}{8}x)\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính:

a) \((4{x^3}):( - 2{x^2})\);    

b) \(( - 7{x^2}):(6x)\);       

c) \(( - 14{x^4}):( - 8{x^3})\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) \((8{x^3} + 2{x^2} - 6x):(4x)\);                               

b) \((5{x^3} - 4x):( - 2x)\);      

c) \(( - 15{x^6} - 24{x^3}):( - 3{x^2})\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính:

a) \(({x^2} - 2x + 1):(x - 1)\);                                               

b) \(({x^3} + 2{x^2} + x):({x^2} + x)\);

c) \(( - 16{x^4} + 1):( - 4{x^2} + 1)\);                                                                       

d) \(( - 32{x^5} + 1):( - 2x + 1)\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x (nghìn đồng) thì có doanh thu là \(6{x^2} + 170x + 1200\)(nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Một hình hộp chữ nhật có thể tích là \({x^3} + 6{x^2} + 11x + 6\)\((c{m^3})\). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là \(x + 1\)(cm) và \(x + 2\)(cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(P(x) = {x^3} + {x^2} + x + 1\) và \(Q(x) = {x^4} - 1\). Tìm đa thức A(x) sao cho \(P(x).A(x) = Q(x)\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một công ty sau khi tăng giá 50 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là x (nghìn đồng) với x < 60 thì có doanh thu là \( - 5{x^2} + 50x + 15000\)(nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đã bán được theo x.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Đặt tính và làm phép chia sau:

\(a)\left( {{x^3} - 4{x^2} - x + 12} \right):\left( {x - 3} \right)\)

\(b)\left( {2{x^4} - 3{x^3} + 3{x^2} + 6x - 14} \right):\left( {{x^2} - 2} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Khi làm phép chia \(\left( {6{x^3} - 7{x^2} - x + 2} \right):\left( {2x + 1} \right)\), bạn Quỳnh cho kết quả đa thức dư là 4x + 2.

a) Không làm phép chia, hãy cho biết bạn Quỳnh đúng hay sai, tại sao?

b) Tìm thương và dư trong phép chia đó.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho đa thức \(A\left( x \right) = 3{x^4} + 11{x^3} - 5{x^2} - 19x + 10\). Tìm đa thức H(x) sao cho

\(A\left( x \right) = \left( {3{x^2} + 2x - 5} \right).H\left( x \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm số m sao cho đa thức \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 3{x^2} + x + m\) chia hết cho đa thức x + 2.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho đa thức \(P\left( x \right)\). Chứng minh rằng:

a) Nếu P(x) chia hết cho x – a thì a là một nghiệm của đa thức P(x);

b) Nếu x = a là một nghiệm của đa thức P(x) thì P(x) chia hết cho x – a.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Phép chia đa thức \(2{x^5} - 3{x^4} + {x^3} - 6{x^2}\) cho đa thức \(5{x^{7 - 2n}}\left( {n \in \mathbb{N};0 \le n \le 3} \right)\) là phép chia hết nếu:

A. n = 0

B. n = 1

C. n = 2

D. n = 3

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Thực hiện phép chia.

a) \(\left( {64{y^2} - 16{y^4} + 8{y^5}} \right):4y\)

b) \(\left( {5{t^2} - 8t + 3} \right):\left( {t - 1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Thực hiện phép chia.

a) \(\left( {{x^4} + 6{x^2} + 8} \right):\left( {{x^2} + 2} \right)\)

b) \(\left( {3{x^3} - 2{x^2} + 3x - 2} \right):\left( {{x^2} + 1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Thực hiện phép chia \(\left( {2{x^2} - 5x + 3} \right):\left( {2x - 3} \right)\).

Xem lời giải >>