Đề bài

a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác PQR trong Hình 3a.

b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài các cạnh của tam giác ABC trong Hình 3b.

Phương pháp giải

Sử dụng định lí về góc đối diện cạnh trong tam giác 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có độ dài các cạnh tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là PQ, QR, RP

Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn

Nên ra có các góc tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là R, P, Q

b) Ta có số đo các góc theo tứ tự từ nhỏ đến lớn của tam giác ABC là A, C, B

Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn

Nên ta có các cạnh tam giác ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là a, c, b.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Quan sát ê ke có góc 60\(^\circ \) (H.9.2). Kí hiệu đỉnh góc vuông là A, đỉnh góc 60\(^\circ \) là B và đỉnh góc 30\(^\circ \) là C.

·Sắp xếp độ dài các cạnh theo thứ tự từ bé đến lớn. Sắp xếp độ lớn các góc theo thứ tự từ bé đến lớn.

·Góc lớn nhất đối diện với cạnh nào? Góc bé nhất đối diện với cạnh nào? 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Em hãy vẽ một tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm. Quan sát hình vừa vẽ và dự đoán xem trong hai góc B và C, góc nào lớn hơn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 3 cm, NP = 5 cm, MP = 7 cm. Hãy xác định góc đối diện với từng cạnh rồi sắp xếp các góc của tam giác MNP theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong Hình 9.6 có hai đoạn thẳng BC và DC bằng nhau, D nằm giữa A và C. Hỏi kết luận nào trong các kết luận sau là đúng? Tại sao?

\(\begin{array}{l}a)\widehat A = \widehat B\\b)\widehat A > \widehat B\\c)\widehat A < \widehat B\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác ABC ( AB > AC). Trên đường thẳng chứa cạnh BC, lấy điểm D và điểm E sao cho B nằm giữa D và C, C nằm giữa B và E, BD = BA, CE = CA ( H.9.52)

a) So sánh \(\widehat {ADE}\) và \(\widehat {AED}\).

b) So sánh các đoạn thẳng AD và AE.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC trong Hình 1.

- Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài của ba cạnh a,b,c

- Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ lớn độ lớn của ba góc A,B,C là các góc đối diện với ba cạnh a,b,c.

- Nêu nhận xét của em về hai kết quả sắp xếp trên.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Quan sát tam giác AHB ở Hình 6.

a) Hãy cho biết trong hai góc AHB và ABH, góc nào lớn hơn

b) Từ câu a, hãy giải thích vì sao AB > AH.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) So sánh các góc của tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 6 cm.

b) So sánh các cạnh của tam giác ABC có \(\widehat A\)\( = {50^o}\),\(\widehat C\)\( = {50^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Quan sát tam giác ABCHình 17.

 

a) So sánh hai cạnh ABAC.

b) So sánh góc B (đối diện với cạnh AC) và góc C (đối diện với cạnh AB). 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho tam giác MNP có \(MN = 4\)cm, \(NP = 5\)cm, \(MP = 6\) cm. Tìm góc nhỏ nhất, góc lớn nhất của tam giác MNP.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Quan sát tam giác ABC Hình 19.

 

a) So sánh hai góc BC.

b) So sánh cạnh AB (đối diện với góc C) và cạnh AC (đối diện với góc B).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Cho tam giác DEG có góc E là góc tù. So sánh DEDG.

b) Cho tam giác MNP có \(\widehat M = 56^\circ \), \(\widehat N = 65^\circ \). Tìm cạnh nhỏ nhất, cạnh lớn nhất của tam giác MNP.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác MNP có \(MN = 6\)cm, \(NP = 8\)cm, \(PM = 7\)cm. Tìm góc nhỏ nhất, góc lớn nhất của tam giác MNP.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tam giác nhọn ABCAB < AC. Hai đường cao ADCE cắt nhau tại H. Khi đó

A.\(\widehat {HAB} = \widehat {HAC}\).                    

B.\(\widehat {HAB} > \widehat {HAC}\).    

C.\(\widehat {HAB} = \widehat {HCB}\).               

D.\(\widehat {HAC} = \widehat {BAC}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác MNP có \(\widehat M = 80^\circ \)\(\widehat N = 50^\circ \). So sánh độ dài NP và MP là

Xem lời giải >>