Đề bài

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My name’s Rosy. (Em tên Rosy.)

2. My name’s Tim. (Em tên Tim.)

3. Hello, class. My name’s Miss Jones. (Chào, cả lớp. Cô tên là Jones.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

Ben

Fine

Goodbye

I’m

Mai

1. Ben: Hello, ____ Ben. 

    Mai: Hi, ben. I'm ___. 

2. Lucy: Hi, Minh. How are you? 

    Minh: ___, yhank you. 

3. Ben: ____, Linh. 

    Linh: Bye, ____. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Look and read. Put a tick or a cross.

(Nhìn và đọc. Đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3: Read and match.

(Đọc và nối)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read and match.

 (Đọc và nối)

1. Mai: This is Mary.

    Ms Hoa: Hi, Mary.

2. Ms Hoa: Is that Bill?

   Mai: No, it isn't. It's Ben.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Match

(Nối.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>