Đề bài

B. Look and read. Put a tick or a cross.

(Nhìn và đọc. Đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)

Phương pháp giải

1. A: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

    B: I’m from the India. (Tôi đến từ Ấn Độ)

2.  A: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

    B: I’m from the USA. (Tôi đến từ nước Mỹ.)

3.  A: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

    B: He’s from  Alpha. (Anh ấy đến từ hành tinh.)

4.  A: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

    B: She’s  from Japan. (Cô ấy đến từ nước Nhật.)

5.  A: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

    B: He’s from Italy. (Anh ấy đến từ nước Ý.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

Ben

Fine

Goodbye

I’m

Mai

1. Ben: Hello, ____ Ben. 

    Mai: Hi, ben. I'm ___. 

2. Lucy: Hi, Minh. How are you? 

    Minh: ___, yhank you. 

3. Ben: ____, Linh. 

    Linh: Bye, ____. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3: Read and match.

(Đọc và nối)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Read and match.

 (Đọc và nối)

1. Mai: This is Mary.

    Ms Hoa: Hi, Mary.

2. Ms Hoa: Is that Bill?

   Mai: No, it isn't. It's Ben.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Match

(Nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>