Đề bài

4. Play the game: Row the Boat.

(Chơi trò chơi: Chèo thuyền.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 Cách chơi: 3-4 bạn 1 nhóm. Lần lượt hỏi và đáp xem bạn mình đã ở đâu ngày hôm qua. 

Ví dụ:

A: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

B: I was at home with my parents. (Tớ ở nhà cùng bố mẹ.)

B: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

C: I was at school. (Tớ ở trường.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

I was in the countryside last weekend. (Tôi đã ở quê cuối tuần trước.)

That’s great! (Thật tuyệt vời!)

b.

Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)

No, I wasn’t. I was in the mountain. (Không. Tôi đã ở vùng núi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Talk about your hometown.  

(Nói về quê hương của bạn.)

Fact: Hà Nội, Đà Nẵng and Hồ Chí Minh City are big and beautiful citites in Việt Nam.

(Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố to lớn và đẹp đẽ ở Việt Nam.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Make a map. Ask and answer.

(Làm một tấm bản đồ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán thử.)

Xem lời giải >>