Đề bài

5. Read and answer the question.  

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Paul thức dậy vào lúc 6 giờ buổi sáng. Anh ấy tập thể dục, ăn sáng và đi học. Sau giờ học, anh ấy chơi bóng rổ, và làm việc nhà. Sau bữa tối, anh ấy đi tắm và làm bài tập của anh ấy. Bây giờ là 10 giờ kém 15 phút và anh ấy đi ngủ.

a. Có phải Paul thức dậy lúc 6 giờ 30 không?

b. Có phải anh ấy tập thể dục trước khi đến trường không? 

c. Anh ấy có thể chơi bóng rổ không?

d. Có phải anh ấy làm bài tập về nhà sau bữa ăn không?

e. Bây giờ là mấy giờ?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. Does Paul get up at 6.30? (Có phải Paul thức dậy lúc 6 rưỡi không?) 

    No, he doesn’t. (Anh ấy không.) 

b. Does he do exercise before school? (Có phải anh ấy tập thể dục trước khi đến trường không?)

   Yes, he does. (Anh ấy có.)  

c. Can he play basketball? (Anh ấy có thể chơi bóng rổ không?) 

   Yes, he can. (Anh ấy có thể.) 

 d. Does he do his homework before dinner? (Anh ấy có làm bài tập về nhà trước bữa tối không?)

    No, he doesn't. (Anh ấy có.) 

e. What time is it now? (Bây giờ là mấy giờ?) 

    It's a quater to ten. (10 giờ kém 15.)   

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read again and write T (true) or F (False).

(Đọc lại và viết T (Đúng)  hoặc F (Sai).)

1. Linh gets up at six o’clock in the morning. 

2. She walks to school at seven o’clock in the morning. 

3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning. 

4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon. 

5. Linh and her mom have dinner together. 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)

1. Lily gets up at seven o'clock. 

2. She has breakfast with her dad. 

3. She has eggs for breakfast.

4. She goes to school at 7:25. 

5. She has noodles for lunch.  

6. She goes to bed at nine o'clock. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Read and match. 

(Đọc và nối.)

My name is Linh. Here is my daily routine. I get up at six o’clock. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty-five. I have dinner at seven thirty. And I go to bed at eight forty-five. What is your daily routine? 

Linh's routine

1. get up (thức dậy)

a. 8:45

2. have breakfast (ăn sáng)

b. 6:45 

3. go to school (đi học)

c. 6:15 

4. have dinner (ăn tối)

d. 6:00 

5. go to bed (đi ngủ)

e. 7:30

Xem lời giải >>
Bài 4 :

10. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Look. Read again and write.

(Nhìn tranh. Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again. Complete the table.

(Đọc lại. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read and reorder the sentences.

(Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look and role – play.

(Đọc và đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Make a book about a day.

(Làm cuốn sách về một ngày.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Read and circle True or False. 

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>