Đề bài

2. Read and match. 

(Đọc và nối.)

My name is Linh. Here is my daily routine. I get up at six o’clock. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty-five. I have dinner at seven thirty. And I go to bed at eight forty-five. What is your daily routine? 

Linh's routine

1. get up (thức dậy)

a. 8:45

2. have breakfast (ăn sáng)

b. 6:45 

3. go to school (đi học)

c. 6:15 

4. have dinner (ăn tối)

d. 6:00 

5. go to bed (đi ngủ)

e. 7:30

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Tôi tên là Linh. Đây là thói quen hàng ngày của tôi. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi. Và tôi đi ngủ lúc tám giờ bốn mươi lăm. Những hoạt động hằng ngày của bạn là gì?

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. d

2. c

3. b

4. e

5. a

1. d

Thông tin: I get up at six o’clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)

2. c

Thông tin: I have breakfast at six fifteen. (Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.)

3. b

Thông tin: I go to school at six forty-five. (Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.)

4. e

Thông tin: I have dinner at seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi.)

5. a

Thông tin: And I go to bed at eight forty-five. (Và tôi đi ngủ lúc tám giờ bốn mươi lăm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read again and write T (true) or F (False).

(Đọc lại và viết T (Đúng)  hoặc F (Sai).)

1. Linh gets up at six o’clock in the morning. 

2. She walks to school at seven o’clock in the morning. 

3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning. 

4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon. 

5. Linh and her mom have dinner together. 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)

1. Lily gets up at seven o'clock. 

2. She has breakfast with her dad. 

3. She has eggs for breakfast.

4. She goes to school at 7:25. 

5. She has noodles for lunch.  

6. She goes to bed at nine o'clock. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

10. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look. Read again and write.

(Nhìn tranh. Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again. Complete the table.

(Đọc lại. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Read and reorder the sentences.

(Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look and role – play.

(Đọc và đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Make a book about a day.

(Làm cuốn sách về một ngày.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Read and circle True or False. 

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read and answer the question.  

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

Xem lời giải >>