5. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Tạm dịch:
Tớ là Helen. Tớ thường dạy vào lúc 6 giờ 30 phút. Tớ đánh rang và rửa mặt vào lúc 6 giờ 45 phút. Sau đó tớ thay đồ và ăn sáng lúc 7 giờ. Bố mẹ của tớ thức dạy lúc 6 giờ. Mẹ tớ đưa tớ đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Bố của tớ đi làm vào lúc 8 giờ. Vào buổi chiều, mẹ tớ và tớ đi về nhà lúc 5 giờ. Mẹ tớ nấu bữa ăn tối. bố tớ về nhà lúc 6 giờ. Chúng tớ ăn tối cùng nhau vào lúc 6 giờ 30 phút. Đó là thời gian tuyệt nhất trong ngày của gia đình tớ.
a. Helen thức dậy lúc 6 giờ.
b. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ.
c. Bố mẹ cô ấy thức dậy lúc 6 rưỡi.
d. Helen và mẹ của cô ấy về nhà lúc 5 giờ.
e. Bố của cô ấy nấu bữa tối.
a. False
b. True
c. False
d. True
e. False
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Read again and write T (true) or F (False).
1. Linh gets up at six o’clock in the morning.
2. She walks to school at seven o’clock in the morning.
3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning.
4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon.
5. Linh and her mom have dinner together.
4. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)
1. Lily gets up at seven o'clock.
2. She has breakfast with her dad.
3. She has eggs for breakfast.
4. She goes to school at 7:25.
5. She has noodles for lunch.
6. She goes to bed at nine o'clock.
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
My name is Linh. Here is my daily routine. I get up at six o’clock. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty-five. I have dinner at seven thirty. And I go to bed at eight forty-five. What is your daily routine?
Linh's routine |
|
1. get up (thức dậy) |
a. 8:45 |
2. have breakfast (ăn sáng) |
b. 6:45 |
3. go to school (đi học) |
c. 6:15 |
4. have dinner (ăn tối) |
d. 6:00 |
5. go to bed (đi ngủ) |
e. 7:30 |
10. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Look. Read again and write.
(Nhìn tranh. Đọc lại và viết.)
3. Read again. Complete the table.
(Đọc lại. Hoàn thành bảng.)

1. Read and reorder the sentences.
(Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
1. Look and role – play.
(Đọc và đóng vai.)
3. Make a book about a day.
(Làm cuốn sách về một ngày.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. Read and answer the question.
(Đọc và trả lời câu hỏi.)
