2. Listen and circle T (true) or F (false).
(Nghe và khoanh đúng hoặc sai.)
Bài nghe:
a. I’m Tommy. I usually get up at 6 o’clock and do exercise at half past 6.
b. Rita usually does her homework at 4 o’clock and has a shower at half past 5.
c. It’s a quarter past 7, it’s time for homework Jack.
No, mom. I did my homework in the afternoon. Now, it’s time for table tennis.
OK.
d. It’s 7 o’clock, what are you doing, Anna?
I’m helping my mom do housework.
Good. Do your homework at half past 7 and go to bed at half past 9.
Yes, dad.
e. Where is Nick?
He is in the bathroom. He is having a shower.
No, he had a shower at 6 o’clock. Now it’s a quarter to 7.
Look! He is watching television in the living room.
f. I’m help my mom do housework at 6 o’clock. And you, Jane?
I’m help my mom do housework at 5 o’clock.
And you have dinner at 6 o’clock.
That’s right.
Tạm dịch:
a. Tớ là Tommy. Tớ thường thức dậy vào lúc 6 giờ và tập thể dục vàp lúc 6 giờ 30.
b. Rita thường làm bài tập của cô ấy vào lúc 4 giờ và đi tắm lúc 5 giờ 30.
c. Bây giờ là 7 giờ 15, đến thời gian làm bài tập rồi Jack.
Không thưa mẹ. Con đã làm bài tập vào buổi chiều. Bây giờ là thời gian chơi bóng bàn.
Được rồi.
d. Bây giờ là 7 giờ, con đang làm gì thế Anna?
Con đang giúp mẹ làm việc nhà.
Tốt. làm bài tập của con vào lúc 7 giờ 30 và đi ngủ lúc 9 giờ 30 nhé.
Vâng thưa cha.
e. Nick đâu rồi?
Cậu ấy đang ở trong nhà tắm. Cậu ấy đang tắm.
Không, cậu ấy tắm từ lúc 6 giờ. Bây giờ là 7 giờ kém 15.
Nhìn kìa! Cậu ấy đang xem ti vi ở trong phòng khách.
f. Tớ giúp mẹ tớ làm việc nhà lúc 6 giờ. Còn cậu thì sao Jane?
Tớ giúp mẹ tớ làm việc nhà lúc 5 giờ.
Và cậu ăn tối lúc 6 giờ?
Đúng vậy.
a. T |
b. F |
c. T |
d. F |
e. T |
f. F |
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Let's listen to music. (Hãy lắng nghe âm nhạc.)
Sorry,we can't. My dad's asleep. (Xin lỗi, chúng tôi không thể. Bố tôi đang ngủ.)
2.
He's a doctor.He works at night. He goes to bed in the morning. (Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy làm việc vào ban đêm. Anh ấy đi ngủ vào buổi sáng.)
Wow! In my house,we go to bed at night. (Ồ! trong nhà của tôi, chúng tôi đi ngủ vào ban đêm.)
3.
We get up at seven o'clock in the morning, but Dad gets up at seven o'clock in the evening. (Chúng tôi dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố dậy lúc bảy giờ tối.)
4.
Hello, girls.What time is it? (Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock. (Bây giờ là bảy giờ.)
5.
Can we listen to music now? (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?)
My brother has dinner at seven o’clock. Then he goes to bed. (Anh trai tôi ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.)
6.
Girls, put on these headphones. (Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.)
We can listen to music now.Thanks, Mom! (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc. Cảm ơn mẹ!)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
My day
In the morning, I get up at six o’clock.
I have breakfast.
Then I take my school bag.
I walk to school at seven o’clock.
I go home at four fifteen.
My mom’s day
My mom’s a doctor.
She goes to work at six forty-five in the morning.
She goes home at six thirty in the evening.
We cook dinner and we eat together.
Tạm dịch:
Một ngày của tôi
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ.
Ăn sáng.
Rồi tôi xách cặp đi học.
Tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.
Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm.
Một ngày của mẹ tôi
Mẹ tôi là một bác sĩ.
Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.
Chúng tôi nấu bữa tối và chúng tôi ăn cùng nhau.
1. Listen and match.
(Nghe và nối.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
3. Talk about your school day.
(Nói về một ngày ở trường của bạn.)
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Listen and tick or cross.
(Nghe và tích hoặc gạch chéo.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)