Đề bài

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

Do you eat lunch at 12:30?

No no no. At 11:30.

Do you eat lunch with your parents?

No. With our friends.

Do you brush your teeth? Do you watch television?

Yes, we do. We brush our teeth.

We watch television. We sleep, sleep, sleep.

Our friends sleep, too.

Tạm dịch: 

Bạn có ăn trưa lúc 12:30?

Không, không, không. Vào lúc 11:30.

Bạn có ăn trưa với bố mẹ không?

Không, với bạn tôi.

Các bạn có đánh răng không? Các bạn có xem ti vi không?

Có, có, có. Chúng tôi đánh răng.

Chúng tôi xem ti vi. Chúng tôi ngủ, ngủ, ngủ.

Bạn của chúng tôi cũng ngủ.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

1.  

Let's listen to music. (Hãy lắng nghe âm nhạc.)

Sorry,we can't. My dad's asleep. (Xin lỗi, chúng tôi không thể. Bố tôi đang ngủ.)

2. 

He's a doctor.He works  at night. He goes to bed in the morning. (Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy làm việc vào ban đêm. Anh ấy đi ngủ vào buổi sáng.)

Wow! In my house,we go to bed at night. (Ồ! trong nhà của tôi, chúng tôi đi ngủ vào ban đêm.)

3.      

We get up at seven o'clock in the morning, but Dad gets up at seven o'clock in the evening. (Chúng tôi dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố dậy lúc bảy giờ tối.)

4.   

Hello, girls.What time is it? (Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi?)

It's seven o'clock. (Bây giờ là bảy giờ.)

5.   

Can we listen to music now? (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?)

My brother has dinner at seven o’clock. Then he goes to bed. (Anh trai tôi ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.)

6.   

Girls, put on these headphones. (Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.)

We can listen to music now.Thanks, Mom! (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc. Cảm ơn mẹ!)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


 

My day

In the morning, I get up at six o’clock.

I have breakfast.

Then I take my school bag.

I walk to school at seven o’clock.

I go home at four fifteen.

My mom’s day

My mom’s a doctor.

She goes to work at six forty-five in the morning.

She goes home at six thirty in the evening.

We cook dinner and we eat together.

Tạm dịch:

Một ngày của tôi

Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ.

Ăn sáng.

Rồi tôi xách cặp đi học.

Tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.

Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm.

Một ngày của mẹ tôi

Mẹ tôi là một bác sĩ.

Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.

Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.

Chúng tôi nấu bữa tối và chúng tôi ăn cùng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Talk about your school day.

(Nói về một ngày ở trường của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and tick or cross. 

(Nghe và tích hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle T (true) or F (false).    

(Nghe và khoanh đúng hoặc sai.)


Xem lời giải >>