3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. January |
2. May |
3. September |
4. June |
5. November |
6. March |
a. This month is the beginning of a year. The month is January.
(Tháng này là tháng bắt đầu của năm. Tháng này là tháng một.)
b. This is between April and June. The month is May.
(Tháng này ở giữa tháng tư và tháng sáu. Tháng này là tháng năm.)
c. Children go back to school this month. The month is September.
(Trẻ con quay trở lại trường học vào tháng này. Tháng này này tháng chín.)
d. Children in Việt Nam don’t go to school from this month, then they have their holiday for 2 months. The month is June.
(Trẻ con ở Việt Nam không đến trường học từ tháng này, nên chúng sẽ có kì nghỉ hè 2 tháng. Đây là tháng sáu.)
e. Children in Việt Nam make cards, give flowers and write poems for their teachers this month. The month is November.
(Trẻ con ở Việt Nam làm thiệp, tặng hoa và viết thơ cho giáo viên của chúng ở tháng ày. Đó là tháng mười một.)
f. We give our grandmothers, mothers and sisters flowers this month. The month is March.
(Chúng ta tặng bà, mẹ và các chị em gái hoa vào tháng này. Tháng này là tháng ba.)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
3. Read and draw the times.
(Đọc và vẽ thời gian.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What time is it? |
a. I have dinner at seven thirty. |
2. What time do you get up? |
b. I go to bed at nine fifteen. |
3. What time do you go to school? |
c. I get up at six o'clock. |
4. What time do you have dinner? |
d. It's five forty-five. |
5. What time do you go to bed? |
e. I go to school at seven o'clock. |
2. Read and tick True or False.
(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)
Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.
True |
False |
|
1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.) |
||
2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần) |
||
3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.) |
||
4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.) |
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)