Đề bài

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Hôm nay là thứ hai. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ hai. Tớ có lớp nhảy và mỗi thứ năm. Tớ có lớp học tiếng anh và mỗi thứ sáu. Tớ thích thứ bảy. Tớ nấu bữa tối với mẹ vào thứ bảy. 

Tớ thích thứ tư. Tớ có lớp bơi vào mỗi thứ tư. Tớ có lớp học vẽ vào mỗi thứ ba. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ sáu. Tớ đi câu cá với ông tớ vào mỗi chủ nhật.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. Music classes. (Lớp học nhạc.)

b. English classes (Lớp học tiếng anh)

c. Saturdays (Thứ bảy)

d. Art classes (Lớp học vẽ)

e. Wednesdays (Thứ tư)

f. Go fishing (Đi câu cá)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích vào True hoặc False.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and draw the times.

(Đọc và vẽ thời gian.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What time is it?                  

a. I have dinner at seven thirty.

2. What time do you get up?            

b. I go to bed at nine fifteen.

3. What time do you go to school?   

c. I get up at six o'clock.

4. What time do you have dinner?    

d. It's five forty-five.

5. What time do you go to bed?

e. I go to school at seven o'clock.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and tick True or False. 

(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)

Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.

 

True

False

1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

   

2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)

   

3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.)

   

4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.)

   
Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and draw lines.    

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read and circle.   

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>