3. Read and draw the times.
(Đọc và vẽ thời gian.)
My name's Lily. I get up at six o'clock in the morning. I have breakfast at seven o'clock with my mom and my brother. I have eggs, but my brother doesn't like them. He has fruit. We go to school at 7:45. We have lunch at 12:15. I have noodles. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.
Tạm dịch:
Tên tôi là Lily. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Tôi ăn sáng lúc bảy giờ với mẹ và anh trai tôi. Tôi có trứng, nhưng anh trai tôi không thích chúng. Anh ấy có trái cây. Chúng tôi đến trường lúc 7:45. Chúng tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi có mì. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What time is it? |
a. I have dinner at seven thirty. |
2. What time do you get up? |
b. I go to bed at nine fifteen. |
3. What time do you go to school? |
c. I get up at six o'clock. |
4. What time do you have dinner? |
d. It's five forty-five. |
5. What time do you go to bed? |
e. I go to school at seven o'clock. |
2. Read and tick True or False.
(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)
Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.
True |
False |
|
1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.) |
||
2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần) |
||
3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.) |
||
4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.) |
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)