Đề bài

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

a.

Hey, Alice. Can you give me the painting of David, please?

Yes, I can. But where is this? 

I think it’s on the table under the keyboard. 

OK.

b.

I have got a new friend. She got a lot of cats. 

What does she look like? 

She isn’t tall, but thin. She got curly hair and brown eyes. 

I think she is pretty.

Yes, she’s friendly, too. 

c.

I got two granddaughters. They’re cute and kind. 

I got one granddaughter. I got curly hair, but she got straight hair.

What do you think about her?

She’s clever. 

d.

I have a camera to take photos. And you, Lucy?

I have a computer to surf the internet and play games. 

I haven’t got camera and computes, but I have a radio to listen music. 

Tạm dịch: 

a.

Nè Alice. Bạn có thể đưa cho tớ bức tranh của Daivd không?

Được, tớ có thể. Nhưng nó ở đâu?

Tớ nghĩ nó ở trên bàn, dưới cái bàn phím.

Được rồi.

b.

Tớ có một người bạn mới. Cô ấy có rất nhiều mèo.

Cô ấy trông như thế nào?

Cô ấy không cao, nhưng gầy. Cô ấy có mái tóc xoăn và đôi mắt màu nâu.

Tớ nghĩ cô ấy xinh đẹp.

Đúng vậy, cô ấy cũng thân thiện nữa.

c.

Tôi có hai người con gái. Họ đều dễ thương và tốt bụng.

Còn tôi có một người con gái. Tôi có mái tóc xoăn nhưng con gái tôi có mái tóc thẳng.

Bạn nghĩ gì về cô ấy.

Cô ấy thông minh.

d.

Tớ có một chiếc máy ảnh để chụp những bức ảnh. Còn bạn thì sao, Lucy?

Tớ có một chiếc máy tính để lướt mạng và chơi trò chơi.

Tớ không có máy ảnh và máy tính nhưng tớ có đài radio để nghe nhạc.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and read.   

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>