Đề bài

3. Look at 1. Role-play and say the names.

(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. I’m opening the door. – Tommy.

(Tớ đang đóng cửa.)

b. I’m hiding. – Sally.

(Tớ đang trốn.)

c. I’m reading an English book. – Emma.

(Tớ đang đọc sách tiếng anh.)

d. I’m closing the book. – Mark.

(Tớ đang gập sách.)

e. I’m telling a story.  – Nick.

(Tớ đang kể một câu chuyện.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Point, ask, and answer about your school.

(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Talk about your week.

(Nói về 1 tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.

(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Let’s say.   

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s say. 

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>