Đề bài

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi môn học yêu thích của ai đó: 

What’s your favourite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?) 

It’s _____. (Đó là môn ….)

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

- What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

  It’s art. (Đó là môn mỹ thuật.)

- What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

  It’s music. (Đó là môn âm nhạc.)

- What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

  It’s PE. (Đó là môn thể dục.)

- What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

  It’s IT. (Đó là môn tin học.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Point, ask, and answer about your school.

(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Talk about your week.

(Nói về 1 tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.

(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Let’s say.   

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look at 1. Role-play and say the names.

(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s say. 

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>