Đề bài

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

B: I have English and Vietnamese.

(Tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.)

2.

A: When do you have history and geography?

(Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?)

B: I have it on Mondays and Thursdays.

(Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Năm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Point, ask, and answer about your school.

(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Talk about your week.

(Nói về 1 tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.

(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Let’s say.   

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look at 1. Role-play and say the names.

(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s say. 

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>