Đề bài

Trong Hình 5, chứng minh \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\).

 

Phương pháp giải

- Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh tam giác.

- Hệ quả của định lí Thales

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh thứ ba thì tạo ra một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì \(\left\{ \begin{array}{l}MN \bot AB\\CA \bot AB\end{array} \right. \Rightarrow MN//CA\) (Quan hệ từ vuông góc đến song song).

Ta có:

\(AM = BM \Rightarrow BM = \frac{1}{2}AB \Leftrightarrow \frac{{BM}}{{AB}} = \frac{1}{2}\) hay \(M\) là trung điểm của \(AB\).

Xét tam giác \(ABC\) có \(NM//AC;MN\) cắt \(BA;BC\) lần lượt tại \(M;N\). Theo hệ quả của định lí Thales ta có:

\(\frac{{BM}}{{AB}} = \frac{{BN}}{{BC}} \Leftrightarrow \frac{{BN}}{{BC}} = \frac{1}{2}\)

Hay \(2BN = BC\). Do đó, \(N\) là trung điểm của \(BC\).

Xét tam giác \(ABC\) có:

\(M\) là trrung điểm của \(AB\)

\(N\) là trrung điểm của \(BC\)

Do đó, \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\) (điều phải chứng minh).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Em hãy chỉ ra các đường trung bình của ∆DEF và ∆IHK trong Hình 4.14.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi tam giác có bao nhiêu đường trung bình?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quan sát ta, giác ABC ở Hình 29 và cho biết hai đầu mút D, E của đoạn thẳng DE có đặc điểm gì.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vẽ tam giác ABC và các đường trung bình của tam giác đó.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong Hình 6.19, để thang xếp đứng vững, hai chân \(AB\) và \(AC\) của nó được nối với nhau bằng thanh khóa \(MN.\) So sánh các đoạn thẳng \(AM\) và \(BN,AN\) và \(CN,\) em có nhận xét gì về vị trí điểm \(M\) và \(N\) trên cạnh \(AB\) và \(AC\) của tam giác \(ABC?\) 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vẽ tam giác \(MNP\) bất kì và vẽ các đường trung bình của nó.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đoạn thẳng nào trong các đoạn thẳng \(MN,NP,MP\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\) trong hình 6.25?

Xem lời giải >>