Đề bài

* Work in pairs. Ask and answer.

(Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời.)

Alex wants to be a teacher. He loves to help people learn new things. He thinks it would be fun to teach kids and help them grow. Alex likes to talk to people and share his knowledge. He hopes to be a good teacher and make a difference in the world.

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Alex muốn trở thành giáo viên. Cậu ấy thích giúp mọi người học những điều mới. Cậu ấy nghĩ rằng sẽ rất thú vị khi dạy trẻ em và giúp chúng phát triển. Alex thích nói chuyện với mọi người và chia sẻ kiến thức của mình. Cậu ấy hy vọng sẽ trở thành một giáo viên giỏi và tạo ra sự khác biệt trên thế giới.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm nghề gì:

What job do you want to do? 

(Bạn muốn làm nghề gì?)

Trả lời: 

I want to be a ______. 

(Tớ muốn trở thành_____.)

Ví dụ: 

A: What job do you want to do?

(Bạn muốn làm nghề gì?)

B: I want to be a doctor.

(Tớ muốn trở thành một bác sĩ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

G. Tell your friends about the jobs you wrote about.

(Kể cho bạn bè của bạn về công việc bạn đã viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Play the game: Bingo.

(Chơi trò chơi: Bingo.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

1.

Look at that magician, Andy.

(Hãy nhìn nhà ảo thuật đó kìa Andy.)

He's performing well, right?

(Anh ấy đang thể hiện tốt phải không?)

Yes. I like his show.

(Đúng vậy. Tôi rất thích buổi biểu diễn của anh ấy.)

2.

Do you want to be like him?

(Bạn có muốn được như anh ấy không?)

No, not really. I want to be a musician one day. I'll perform songs just like my favorite singer, Michael Jackson.

(Tôi không muốn lắm. Một ngày nào đó muốn trở thành một nhạc sĩTôi sẽ biểu diễn những bài hát giống như ca sĩ yêu thích của tôi, Michael Jackson.)

3.

Great! Michael Jackson's my favorite. too! Are you a good singer?

(Tuyệt ! Michael Jackson cũng là thần tược của tôi! Bạn hat có hay không?)

Yes, listen…

(Có đấy, nghe này…)

4.

Wow, your voice is amazing. Great job!

(Wow, giọng của bạn hay thật đó. Giỏi quá!)

Thanks. Mary. I can dance. too. Watch!

(Cảm ơn. Mary. Tôi còn nhảy được nữa cơ. Nhìn này!)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read again and answer.

(Đọc lại và trả lời.)

1. Is the magician performing badly?

(Ảo thuật gia biểu diễn tệ phải không?)

2. Does Andy like the magician's show?

(Andy có thích buổi biểu diễn ảo thuật không?)

3. What does Andy want to be one day?

(Một ngày nào đó Andy muốn trở thành người như thế nào?)

4. Does Mary like Michael Jackson?

(Mary có thích Michael Jackson không?)

5. Do you know any performers who can sing or dance well?

(Bạn có biết nghệ sĩ nào có thể hát hay nhảy giỏi không?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Make a dice. Play the game: Dice Rolling.

(Làm một con xúc xắc. Chơi trò chơi: Đổ xúc xắc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. Why does the man think his job is hard?

(Tại sao người đàn ông nghĩ công việc của mình vất vả?)

2. What does the man think about babysitting?

(Người đàn ông nghĩ gì về việc trông trẻ?)

3. Does the man think the child is a babysitter?

(Người đàn ông có nghĩ đứa trẻ là người giữ trẻ không?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What do you want to do one day?

(Một ngày nào đó bạn muốn làm gì?)

2. What does a flight attendant do?

(Tiếp viên hàng không làm gì?)

3. Is it a hard job?

(Công việc đó có vất vả không?)

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Make the card. Ask and answer.

(Làm thiệp. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Act out and say.

(Hành động và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

6. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Talk about a famous person you know.

(Nói về một người nổi tiếng mà bạn biết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look, ask and answer.

(Nhìn, đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>