Đề bài

1. Do the crossword puzzle.

(Hoàn thành ô chữ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. footballer

2. artist

3. singer

4. photographer

5. astronaut

6. police officer

footballer (n): cầu thủ bóng đá

artist (n): nghệ sĩ

singer (n): ca sĩ

photographer (n): nhiếp ảnh gia

astronaut (n): phi hành gia

police officer (n): cảnh sát

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and read. Choose and write the correct words on the lines.

(Nhìn và đọc. Chọn và viết từ đúng vào dòng.)

1. I teach English. I have lots of pupils. Where do I work? School 

2. I help sick people. I work in a hospital. What am I?

3. I act and tell stories to lots of people. Where do I work?

4. I report news stories. I work in an office, but I travel a lot. What am I?

5. I put out fires. I work in a fire station. What is my job?

6. I plant beautiful flowers and trees. Where do I work?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the table about jobs.

(Hoàn thành bảng về công việc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

scientist (n): nhà khoa học

pilot (n): phi công

tour guide (n): hướng dẫn viên

business person (n): doanh nhân

hairdresser (n): thợ cắt tóc

designer (n): nhà thiết kế

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soccer player (n): cầu thủ bóng đá.

singer (n): ca sĩ

nurse (n): ý tá

driver (n): tài xế

police officer (n): cảnh sát viên

actor (n): diễn viên

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

writer (n): nhà văn

piano player (n): người chơi piano

zookeeper (n): người giữ vườn thú

baker (n): thợ làm bánh

chef (n): đầu bếp

artist (n): họa sĩ

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Play the game “Heads up. What’s missing?”.

(Chơi trò chơi “Ngẩng đầu lên. Cái gì còn thiếu?”)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

engineer (n): kỹ sư

biologist (n): nhà sinh học

vet (n): bác sĩ thú y

astronaut (n): phi hành gia

mechanic (n): thợ cơ khí

chemist (n): nhà hóa học

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a salesperson (n): một nhân viên bán hàng

a mechanic (n): một thợ cơ khí

a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không

a dentist (n): một nha sĩ

a tailor (n): một thợ may

sell (v): bán

repair (v): sửa chữa

serve (v): phục vụ

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and point. Say.

(Hãy lắng nghe và chỉ. Nói.)

a salesperson (n): một nhân viên bán hàng

a mechanic (n): một thợ cơ khí

a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không

a dentist (n): một nha sĩ

a tailor (n): một thợ may

sell (v): bán

repair (v): sửa chữa

serve (v): phục vụ

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

clown (n): chú hề

chef (n): đầu bếp

farmer (n): nông dân

nurse (n): y tá

(taxi) driver (n): tài xế taxi

firefighter (n): lính cứu hỏa

Where are we, mum?

(Chúng ta đang ở đâu vậy mẹ?)

We're at the job fair.

(Chúng tôi đang ở hội chợ việc làm.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pilot (n): phi công

fly a plane (n): lái máy bay

stop fires (n): ngừng cháy

make people laugh (n): làm mọi người cười

look after patients (n): chăm sóc bệnh nhân

grow (fruits/vegetables) (n): trồng (trái cây/rau)

I'm a pilot.

(Tôi là một phi công.)

What do I do at work?

(Tôi làm gì ở nơi làm việc?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

artist (n): nghệ sĩ

astronaut (n): phi hành gia

singer (n): ca sĩ

photographer (n): nhiếp ảnh gia

footballer (n): cầu thủ bóng đá

police officer (n): cảnh sát

Welcome to our 'DREAM JOB' fashion show!

(Chào mừng đến với buổi trình diễn thời trang 'DREAM JOB' của chúng tôi!)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

a. I go to see a dentist to fix my teeth.

b. _______ can protect you from bad people.

c. Tim's brother is _________. He takes a lot of beautiful photos. 

d. He is ________. He works in space.

 

e. A ________ sings and sometimes dances. You can see this person on TV.

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)

1. I’d like to be a _______ in the future.

a. teacher 

b. dentist 

c. doctor

2. Why would you like to be a ______?

a. writer 

b. teacher 

c. farmer 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Label the pictures.

(Điền từ đúng cho các bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Look and write the words.

(Nhìn và viết từ.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look and draw lines.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>