Đề bài

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

 

Phương pháp giải

Cách chơi: Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh minh hoạ cho một từ vựng nhưng đã bị che đi. Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả từ vựng nào càng nhanh càng tốt.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and read. Choose and write the correct words on the lines.

(Nhìn và đọc. Chọn và viết từ đúng vào dòng.)

1. I teach English. I have lots of pupils. Where do I work? School 

2. I help sick people. I work in a hospital. What am I?

3. I act and tell stories to lots of people. Where do I work?

4. I report news stories. I work in an office, but I travel a lot. What am I?

5. I put out fires. I work in a fire station. What is my job?

6. I plant beautiful flowers and trees. Where do I work?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the table about jobs.

(Hoàn thành bảng về công việc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

scientist (n): nhà khoa học

pilot (n): phi công

tour guide (n): hướng dẫn viên

business person (n): doanh nhân

hairdresser (n): thợ cắt tóc

designer (n): nhà thiết kế

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soccer player (n): cầu thủ bóng đá.

singer (n): ca sĩ

nurse (n): ý tá

driver (n): tài xế

police officer (n): cảnh sát viên

actor (n): diễn viên

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

writer (n): nhà văn

piano player (n): người chơi piano

zookeeper (n): người giữ vườn thú

baker (n): thợ làm bánh

chef (n): đầu bếp

artist (n): họa sĩ

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Play the game “Heads up. What’s missing?”.

(Chơi trò chơi “Ngẩng đầu lên. Cái gì còn thiếu?”)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

engineer (n): kỹ sư

biologist (n): nhà sinh học

vet (n): bác sĩ thú y

astronaut (n): phi hành gia

mechanic (n): thợ cơ khí

chemist (n): nhà hóa học

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a salesperson (n): một nhân viên bán hàng

a mechanic (n): một thợ cơ khí

a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không

a dentist (n): một nha sĩ

a tailor (n): một thợ may

sell (v): bán

repair (v): sửa chữa

serve (v): phục vụ

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and point. Say.

(Hãy lắng nghe và chỉ. Nói.)

a salesperson (n): một nhân viên bán hàng

a mechanic (n): một thợ cơ khí

a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không

a dentist (n): một nha sĩ

a tailor (n): một thợ may

sell (v): bán

repair (v): sửa chữa

serve (v): phục vụ

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a musician (n): nhạc công

a magician (n): ảo thuật gia

a builder (n): thợ xây

a babysitter (n): người giữ trẻ

an athlete (n): vận động viên

perform (v): trình diễn

build (v): xây

look after (v): chăm sóc

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

clown (n): chú hề

chef (n): đầu bếp

farmer (n): nông dân

nurse (n): y tá

(taxi) driver (n): tài xế taxi

firefighter (n): lính cứu hỏa

Where are we, mum?

(Chúng ta đang ở đâu vậy mẹ?)

We're at the job fair.

(Chúng tôi đang ở hội chợ việc làm.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pilot (n): phi công

fly a plane (n): lái máy bay

stop fires (n): ngừng cháy

make people laugh (n): làm mọi người cười

look after patients (n): chăm sóc bệnh nhân

grow (fruits/vegetables) (n): trồng (trái cây/rau)

I'm a pilot.

(Tôi là một phi công.)

What do I do at work?

(Tôi làm gì ở nơi làm việc?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

artist (n): nghệ sĩ

astronaut (n): phi hành gia

singer (n): ca sĩ

photographer (n): nhiếp ảnh gia

footballer (n): cầu thủ bóng đá

police officer (n): cảnh sát

Welcome to our 'DREAM JOB' fashion show!

(Chào mừng đến với buổi trình diễn thời trang 'DREAM JOB' của chúng tôi!)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

a. I go to see a dentist to fix my teeth.

b. _______ can protect you from bad people.

c. Tim's brother is _________. He takes a lot of beautiful photos. 

d. He is ________. He works in space.

 

e. A ________ sings and sometimes dances. You can see this person on TV.

 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)

1. I’d like to be a _______ in the future.

a. teacher 

b. dentist 

c. doctor

2. Why would you like to be a ______?

a. writer 

b. teacher 

c. farmer 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Label the pictures.

(Điền từ đúng cho các bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look and write the words.

(Nhìn và viết từ.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Look and draw lines.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Do the crossword puzzle.

(Hoàn thành ô chữ.)

Xem lời giải >>