Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
attached
-
B.
missed
-
C.
admired
-
D.
locked
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “ed”
A. attached /əˈtæʧt/
B. missed /mɪst/
C. admired /ədˈmaɪəd/
D. locked /lɒkt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn C
-
A.
stunned
-
B.
upbeat
-
C.
public
-
D.
humiliated
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “u”
A. stunned /stʌnd/
B. upbeat /ʌpˈbiːt/
C. public /ˈpʌblɪk/
D. humiliated /hjuːˈmɪlɪeɪtɪd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ju/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)
1.
A. resigned
B. adopted
C. attended
D. celebrated
2.
A. translate
B. landfill
C. waste
D. paper
3.
A. custom
B. decompose
C. leftover
D. hero
4.
A. diversity
B. variety
C. festival
D. identity
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A apps B seminars C rovers D algorithms
2. A browsed B. reserved C. composed D. researched
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
3. A. fulfil B. commit C. acquire D. access
4. A. proficient B. proactive C. curious D. enormous