Đề bài

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A apps B seminars C rovers D algorithms

2. A browsed B. reserved C. composed D. researched

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

3. A. fulfil B. commit C. acquire D. access

4. A. proficient B. proactive C. curious D. enormous 

Lời giải chi tiết :

1. A

2. D

3. D

4. C

1. A

A apps /æps/ (n): ứng dụng

B seminars /ˈsem.ɪ.nɑːrz/(n): hội thảo

C. rovers /ˈrəʊ.vərz/ (n): người hay đi lang thang

D. algorithms /ˈæl.ɡə.rɪ.ðəmz/ (n): thuật toán

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.

2. D

A browsed /braʊzd/ (v): lướt

B. reserved /rɪˈzɜːvd/ (v): đặt trước

C. composed /rɪˈzɜːvd/ (v): sáng tác

D. researched /rɪˈsɜːtʃt/ (v): nghiên cứu

3. D

A. fulfil /fʊlˈfɪl/ (v): hoành thành, làm trọn (nhiệm vụ)

B. commit /kəˈmɪt/ (v): vi phạm

C. acquire /əˈkwaɪər/ (v): giành được

D. access /ˈæk.ses/ (v): truy cập

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

4. C

A. proficient /prəˈfɪʃ.ənt/ (adj): thành thạo

B. proactive /ˌprəʊˈæk.tɪv/ (adj): chủ động

C. curious /ˈkjʊə.ri.əs/ (adj): tò mò

D. enormous /ɪˈnɔː.məs/ (adj): to lớn

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.