1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)
1.
A. resigned
B. adopted
C. attended
D. celebrated
2.
A. translate
B. landfill
C. waste
D. paper
3.
A. custom
B. decompose
C. leftover
D. hero
4.
A. diversity
B. variety
C. festival
D. identity
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
1. A
A. resigned /rɪˈzaɪnd/
B. adopted /əˈdɒptɪd/
C. attended /əˈtendɪd/
D. celebrated /ˈselɪbreɪtɪd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.
2. B
A. translate / trænzˈleɪt/
B. landfill /ˈlændfɪl/
C. waste /weɪst/
D. paper /ˈpeɪpə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
3. A
A. custom /ˈkʌstəm/
B. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/
C. leftover /ˈleftəʊvə(r)/
D. hero /ˈhɪərəʊ/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
4. C
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/
B. variety /vəˈraɪəti/
C. festival /ˈfestɪvl/
D. identity /aɪˈdentəti/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.