Đề bài

b. Read the problems. Write suggestions using the prompts and Why don’t/ doesn’t

(Đọc các vấn đề. Viết đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý và Why don’t/ doesn’t …)

1. I can’t save money. (Tôi không thể tiết kiệm tiền.)

you/ learn/ budgeting skills                            ___________________________________

2. My brother doesn’t have many friends. (Anh trai tôi không có nhiều bạn bè.)

he/ join/ student society                                  ___________________________________

3. My classmate always misses her deadlines. (Bạn cùng lớp của tôi luôn bỏ lỡ hạn nộp bài của cô ấy.)

you/ remind her/ deadlines                             ___________________________________

4. My friends are always late to class. (Bạn bè của tôi luôn luôn đến lớp muộn.)

they/ set/ alarm                                               ___________________________________

5. Our room is so messy. (Căn phòng của chúng ta thật bừa bộn.)

we/ tidy up/ each morning                              ___________________________________

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Why don’t you learn budgeting skills?

(Tại sao bạn không học kỹ năng lập ngân sách?)

Giải thích: cấu trúc: Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?

2. Why doesn’t he join some student societies?

(Tại sao anh ấy không tham gia một số hội sinh viên?)

Giải thích: cấu trúc: Why doesn’t he/ she + V nguyên thể + …?: Tại sao anh ấy/ cô ấy không làm gì?

3. Why don’t you remind her about the deadlines?

(Tại sao bạn không nhắc cô ấy về thời hạn?)

Giải thích: cấu trúc: Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?

4. Why don’t they set an alarm?

(Tại sao họ không đặt báo thức?)

Giải thích: cấu trúc: Why don’t they + V nguyên thể + …?: Tại sao họ không làm gì?

5. Why don’t we tidy up each morning?

(Tại sao chúng ta không dọn dẹp mỗi sáng?)

Giải thích: cấu trúc: Why don’t we + V nguyên thể + …?: Tại sao chúng ta không làm gì?

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Look at the picture. What do you think the girls are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ những cô gái đang nói gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)

Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)

Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Unscramble the sentences.

1. A: I don't know how I'm going to make new friends.

B: some/Why/societies?/student/don't/join/you

Why don't you join some student societies?

2. A: How should I cook these eggs?

B: an/make/Why/you/omelet?/don't

3. A: I think you should sign up for cookery classes.

B: I don't think so. I'm too busy.

A: from/Why/videos?/watching/to/don't/cook/learn/you

4. A: Jane gets angry too easily.

B: up/Why/for/sign/in/doesn't/class/stress management?/a/she

5. A: I never have enough money when it's time to pay the electricity bill.

B: Me too.

A: Why/online course/we/don't/an/take/in/budgeting?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Match the problems to the suggestions and write sentences.

(Nối các vấn đề với các gợi ý và viết câu.)

1. Why don't you sign up for a website design course?

2. __________________________________________

3. __________________________________________

4. __________________________________________

5. __________________________________________

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. a/ gym/ your/ you/ fitness?/ improve/ join/ don’t/ Why/ to

2. sleep/ to/ earlier/ in/ Why /go/ the/ doesn’t/ she/ evening?

3. eat/ you/ food?/ healthier/ Why/ don’t

4. a/ doesn’t/ nap/ the/ in/ he/ Why/ take/ afternoon?

5. more/ Why/ coffee?/ they/ drink/ don’t

Xem lời giải >>