a. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
1. a/ gym/ your/ you/ fitness?/ improve/ join/ don’t/ Why/ to
2. sleep/ to/ earlier/ in/ Why /go/ the/ doesn’t/ she/ evening?
3. eat/ you/ food?/ healthier/ Why/ don’t
4. a/ doesn’t/ nap/ the/ in/ he/ Why/ take/ afternoon?
5. more/ Why/ coffee?/ they/ drink/ don’t
1. Why don’t you join a gym to improve your fitness?
(Tại sao bạn không tham gia một phòng tập thể dục để cải thiện sức khỏe của mình?)
Giải thích: cấu trúc: Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?
2. Why doesn’t she go to sleep earlier in the evening?
(Tại sao buổi tối cô ấy không đi ngủ sớm hơn?)
Giải thích: cấu trúc: Why doesn’t he/ she + V nguyên thể + …?: Tại sao anh ấy/ cô ấy không làm gì?
3. Why don’t you eat healthier food?
(Tại sao bạn không ăn thực phẩm lành mạnh hơn?)
Giải thích: cấu trúc: Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?
4. Why doesn’t he take a nap in the afternoon?
(Tại sao anh ấy không chợp mắt một chút vào buổi chiều?)
Giải thích: cấu trúc: Why doesn’t he/ she + V nguyên thể + …?: Tại sao anh ấy/ cô ấy không làm gì?
5. Why don’t they drink more coffee?
(Tại sao họ không uống nhiều cà phê hơn?)
Giải thích: cấu trúc: Why don’t they + V nguyên thể + …?: Tại sao họ không làm gì?
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Look at the picture. What do you think the girls are saying?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ những cô gái đang nói gì?)
b. Now, listen and check your ideas.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)
I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)
Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)
c. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)
Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)
a. Unscramble the sentences.
1. A: I don't know how I'm going to make new friends.
B: some/Why/societies?/student/don't/join/you
Why don't you join some student societies?
2. A: How should I cook these eggs?
B: an/make/Why/you/omelet?/don't
3. A: I think you should sign up for cookery classes.
B: I don't think so. I'm too busy.
A: from/Why/videos?/watching/to/don't/cook/learn/you
4. A: Jane gets angry too easily.
B: up/Why/for/sign/in/doesn't/class/stress management?/a/she
5. A: I never have enough money when it's time to pay the electricity bill.
B: Me too.
A: Why/online course/we/don't/an/take/in/budgeting?
b. Match the problems to the suggestions and write sentences.
(Nối các vấn đề với các gợi ý và viết câu.)
1. Why don't you sign up for a website design course?
2. __________________________________________
3. __________________________________________
4. __________________________________________
5. __________________________________________
b. Read the problems. Write suggestions using the prompts and Why don’t/ doesn’t …
(Đọc các vấn đề. Viết đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý và Why don’t/ doesn’t …)
1. I can’t save money. (Tôi không thể tiết kiệm tiền.)
you/ learn/ budgeting skills ___________________________________
2. My brother doesn’t have many friends. (Anh trai tôi không có nhiều bạn bè.)
he/ join/ student society ___________________________________
3. My classmate always misses her deadlines. (Bạn cùng lớp của tôi luôn bỏ lỡ hạn nộp bài của cô ấy.)
you/ remind her/ deadlines ___________________________________
4. My friends are always late to class. (Bạn bè của tôi luôn luôn đến lớp muộn.)
they/ set/ alarm ___________________________________
5. Our room is so messy. (Căn phòng của chúng ta thật bừa bộn.)
we/ tidy up/ each morning ___________________________________