Đề bài

a. Unscramble the sentences.

1. A: I don't know how I'm going to make new friends.

B: some/Why/societies?/student/don't/join/you

Why don't you join some student societies?

2. A: How should I cook these eggs?

B: an/make/Why/you/omelet?/don't

3. A: I think you should sign up for cookery classes.

B: I don't think so. I'm too busy.

A: from/Why/videos?/watching/to/don't/cook/learn/you

4. A: Jane gets angry too easily.

B: up/Why/for/sign/in/doesn't/class/stress management?/a/she

5. A: I never have enough money when it's time to pay the electricity bill.

B: Me too.

A: Why/online course/we/don't/an/take/in/budgeting?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: I don't know how I'm going to make new friends.

B:  Why don't you join some student societies?

(A: Tôi không biết làm thế nào để kết bạn mới.

B: Tại sao bạn không tham gia một số hội sinh viên?)

2. A: How should I cook these eggs?

B: Why don’t ypu make an omelet?

(A: Tôi nên nấu những quả trứng này như thế nào?

B: Tại sao bạn không làm món trứng tráng?)

3. A: I think you should sign up for cookery classes.

B: I don't think so. I'm too busy.

A: Why don’t you learn to cook from watching videos?

(A: Tôi nghĩ bạn nên đăng ký lớp học nấu ăn.

B: Tôi không nghĩ vậy. Tôi quá bận.

A: Tại sao bạn không học nấu ăn khi xem video?)

4. A: Jane gets angry too easily.

B: Why doesn’t she sign up for a class in stress management?

(A: Jane rất dễ nổi giận.

B: Tại sao cô ấy không đăng ký một lớp học quản lý căng thẳng?)

5. A: I never have enough money when it's time to pay the electricity bill.

B: Me too.                                             

A: Why don’t we take an online course in budgeting?

(A: Tôi không bao giờ có đủ tiền khi đến thời điểm thanh toán hóa đơn tiền điện.

B: Tôi cũng vậy.

A: Tại sao chúng ta không tham gia một khóa học trực tuyến về lập ngân sách?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Look at the picture. What do you think the girls are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ những cô gái đang nói gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)

Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

I’m always late to class. (Tôi luôn đến lớp muộn.)

Why don’t you get up earlier? (Tại sao bạn không dậy sớm hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Match the problems to the suggestions and write sentences.

(Nối các vấn đề với các gợi ý và viết câu.)

1. Why don't you sign up for a website design course?

2. __________________________________________

3. __________________________________________

4. __________________________________________

5. __________________________________________

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. a/ gym/ your/ you/ fitness?/ improve/ join/ don’t/ Why/ to

2. sleep/ to/ earlier/ in/ Why /go/ the/ doesn’t/ she/ evening?

3. eat/ you/ food?/ healthier/ Why/ don’t

4. a/ doesn’t/ nap/ the/ in/ he/ Why/ take/ afternoon?

5. more/ Why/ coffee?/ they/ drink/ don’t

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Read the problems. Write suggestions using the prompts and Why don’t/ doesn’t

(Đọc các vấn đề. Viết đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý và Why don’t/ doesn’t …)

1. I can’t save money. (Tôi không thể tiết kiệm tiền.)

you/ learn/ budgeting skills                            ___________________________________

2. My brother doesn’t have many friends. (Anh trai tôi không có nhiều bạn bè.)

he/ join/ student society                                  ___________________________________

3. My classmate always misses her deadlines. (Bạn cùng lớp của tôi luôn bỏ lỡ hạn nộp bài của cô ấy.)

you/ remind her/ deadlines                             ___________________________________

4. My friends are always late to class. (Bạn bè của tôi luôn luôn đến lớp muộn.)

they/ set/ alarm                                               ___________________________________

5. Our room is so messy. (Căn phòng của chúng ta thật bừa bộn.)

we/ tidy up/ each morning                              ___________________________________

Xem lời giải >>