Đề bài

10. Match. Then say.

(Nối. Sau đó nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. horse (con ngựa)

2. duck (con vịt)

3. bat (con dơi)

4. fox (con cáo)

5. cow (con bò)

6. owl  (con cú)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Listen and number. Then trace and match.

(Nghe và đánh số. Sau đó đồ từ và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

A. Draw lines.

(Vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

B. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

F. Find and circle.

(Tìm và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and look. Draw a line.

(Nghe và nhìn. Vẽ đường thẳng để nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Game: Help the boy find the box. Draw a line.

(Trò chơi: Giúp cậu con trai tìm cái hộp. Vẽ 1 đường.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

8. Look and say. Then write.

(Nhìn và nói. Sau đó viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.).

Xem lời giải >>