Đề bài

2. Read again and write the names. Match.

(Đọc lại và viết các tên. Nối.)

Phương pháp giải
  1. I like rice. (Tớ thích cơm.)

  2. I like eggs. (Tớ thích trứng.)

  3. I like water. (Tớ thích nước lọc.)

  4. I like orange juice. (Tớ thích nước cam.)

  5. I have an apple. (Tớ có một quả táo.)

  6. I like ice cream. (Tớ thích kem.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 - B - Huy

1 - A - Trang

3 - F - Trang 

4 - D - Huy

5 -  E - Trang

1 - C - Huy

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Look at the table, read, and write words from the box.

(Nhìn vào bảng trên, đọc và viết các từ trong bảng vào chỗ trống.)

 

Thanh: I like meat, (1) rice, and carrots. I don’t like (2) ___ or (3) ___.

Na: I like bread, (4) ___, and (5) ___. I also like yogurt. I don’t like (6)___.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3: Read and write T or F.

(Đọc và viết T hoặc F.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Read and write Yes or No.

(Đọc và viết Yes hoặc No.)

1. There are some pears.  ____

2. There are some kiwis. ____

3.  There are some grapes. ____

4. There are a lot of mangoes. ____

5. There are a lot of bananas. ____  

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3: Read and tick.

(Đọc và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write the names.

(Đọc và viết tên.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read again. Complete the box.

(Đọc lại lần nữa. Hoàn thành bảng).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Watch and listen. Read and say.

(Xem và nghe. Đọc và nói.)

Xem lời giải >>