Đề bài

3. Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.

(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1 để giúp bạn.)

Lời giải chi tiết :

I have a number of options for lowering my carbon footprint. I should strive to conserve energy first. I can accomplish this by taking shorter showers and shutting off all electrical devices while not in use. I won't waste water or electricity thanks to this. Second, I should stop asking my dad to drive me and start using public transportation, such buses or trains. As a result, the air will be cleaner and contain fewer dangerous gases. Finally, since airplanes consume more energy than other forms of transportation, I can cut back on my air travel. I should limit my flying to large distances and try to avoid it as much as possible. I can significantly lower my carbon footprint by avoiding flying travel, using public transportation, and conserving energy and water.

Tạm dịch:

Có một số điều tôi có thể làm để giảm lượng khí thải carbon của mình. Thứ nhất, tôi cố gắng tiết kiệm năng lượng. Tôi có thể làm điều này bằng cách tắt tất cả các thiết bị điện khi chúng không sử dụng và tắm trong thời gian ngắn hơn. Điều này sẽ giúp tôi không tốn điện và nước. Thứ hai, tôi bắt đầu sử dụng các phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa thay vì nhờ bố chở. Điều này sẽ làm giảm các khí độc hại trong không khí, do đó làm cho nó sạch hơn. Cuối cùng, tôi có thể giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không vì máy bay sử dụng nhiều năng lượng hơn các phương tiện giao thông khác. Tôi tránh bay càng nhiều càng tốt và chỉ bay khi quãng đường dài. Bằng cách tiết kiệm năng lượng và nước, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và tránh di chuyển bằng đường hàng không, tôi có thể giảm lượng khí thải carbon mà tôi tạo ra một cách hiệu quả.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing about suggestions for improving the environment

(Viết về những đề xuất cải thiện môi trường)

1. Work in pairs. Match the suggestions for improving the environment with their expected results.

(Làm việc theo cặp. Kết hợp các đề xuất để cải thiện môi trường với kết quả mong đợi của chúng.)

Suggestions

Expected results

1. Cleaning up regularly (e.g. organising clean-up activities at weekends)

a. This reduces CO2 and makes the air clean.

2. Planting more trees (e.g. encouraging students to plant trees or flowers in their school)

b. This makes the waste collection easier.

3. Setting up more rubbish bins (e.g. putting more rubbish bins in public places such as parks or bus stations)

c. This keeps the environment clean and makes it safe for everyone.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Read the incomplete paragraph about ways to improve the environment. Fill in the blanks with the words and phrases from the box.

(Đọc đoạn văn chưa hoàn chỉnh về các cách cải thiện môi trường. Điền vào chỗ trống với các từ và cụm từ trong hộp.)

First (Trước hết)

In conclusion (Tóm lại)

For example (Ví dụ)

There are three things we can do to improve the environment in our school. (1) _______, we should clean up all areas regularly. (2) _______, we can organise clean-up activities at weekends. By doing this, we can keep our environment clean, beautiful, and safe for everyone. …………………………

………………………………………………

……………………………………………..

(3) _______, we can improve the environment in our school in many ways and even small actions can make a big difference.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Add two more suggestions to improve the environment in your school to the paragraph in 2. Use the ideas in 1 to help you.

(Thêm hai gợi ý khác để cải thiện môi trường trong trường học của bạn vào đoạn văn ở bài 2. Sử dụng các ý tưởng trong bài 1 để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Think about ways of living a green lifestyle. Complete the paragraph. Use what you have learnt and the ideas below to help you.

(Suy nghĩ về những cách sống xanh. Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng những gì bạn đã học và những ý tưởng bên dưới để giúp bạn.)

Living green (Sống xanh)

- Planting more trees and plants

(Trồng thêm cây xanh)

- Organising regular clean-up activities

(Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên)

- Collecting litter, setting up more recycling bins

(Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế)

- Turning off electrical devices when not in use

(Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng)

- Using energy from the sun, wind, and water

(Sử dụng năng lượng từ mặt trời, gió và nước)

There are many ways you can make your life greener.

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Living a green lifestyle is not difficult, but these small changes will make a big difference.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

GOAL CHECK - Choose What to Use

(Kiểm tra mục tiêu – Chọn những Thứ để Sử dụng)

1. In groups, think about the last 24 hours. Fill in the first column of the table. Write the plastic items you used.

(Hoạt động theo nhóm, hãy nghĩ về 24 giờ qua. Điền vào cột đầu tiên của bảng. Viết các vật dụng bằng nhựa mà bạn đã sử dụng.)

2. Which items were single-use plastic? Which were reusable? Check (✓) the correct column. 

(Những thứ nào là đồ nhựa sử dụng một lần? Cái nào có thể tái sử dụng? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.)

3. Among the single-use plastic items in the table, which can you avoid using? How? 

(Trong số những đồ nhựa dùng một lần trên bàn, bạn có thể tránh sử dụng cái nào? Bằng cách nào?)

4. Join another group and tell them about your choices.

(Tham gia nhóm khác và nói với họ về lựa chọn của bạn.)

Plastic Item

(Đồ Nhựa)

Single-Use?

(Dùng một lần?)

Reusable?

(Tái sử dụng được?)

     
     
     
     

A: If I need a bag. I won't use a plastic one. I can use a paper bag.

(Nếu tôi cần một cái túi. Tôi sẽ không sử dụng túi nhựa. Tôi có thể sử dụng túi giấy.)

B: If I pack a lunch, I can use a reusable food container.

(Nếu tôi gói bữa trưa, tôi có thể sử dụng hộp đựng thức ăn có thể tái sử dụng được.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences.

(Sử dụng các động từ ở dạng chính xác của chúng và thêm một số từ nếu cần để tạo thành câu có nghĩa.)

1. Reduce / amount / air travel / way / reduce / carbon footprint.

2. You / turn / appliances / when/ in use / save / energy

3. We / use / public transport /bus/ train / rather / private vehicles.

4. Cut / plastic / products/reduce / plastic pollution.

5. You / buy / organic / food / contain /harmful / chemicals

6. Plant / trees / provide / shade / environment / beautiful.

7. Green / live/be / adopt/people/ world.

8. My family's awareness / environmental protection / been / raise / since / take / part / campaign.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Rewrite the following sentences using the passive voice.

(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng dạng bị động.)

1. Pollution affects the environment in many ways.

(Ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường theo nhiều cách.)

___________________

2. The club's activities will raise people's awareness of environmental issues.

(Hoạt động của câu lạc bộ sẽ nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề môi trường.)

___________________

3. The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.

(Người dân địa phương đã trồng thêm nhiều cây xanh trong khu phố vào tuần trước.)

___________________

4. The students are cleaning the school playground this morning.

(Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.)

___________________

5. Americans use around 100 billion plastic bags each year.

(Người Mỹ sử dụng khoảng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm.)

___________________

6. More and more people adopt a green lifestyle.

(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)

___________________

7. We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.

(Cuối tuần này chúng tôi sẽ đi nhặt rác ở công viên trung tâm.)

___________________

8. The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.

(Đoàn thanh niên sẽ tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.)

___________________

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.

(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1 để giúp bạn.)

Xem lời giải >>