Đề bài

4. Listen. Count and color. Say.

(Nghe. Đếm và tô màu. Nói.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. How many red crayons? (Có bao nhiêu bút chì màu đỏ?)

2. How many brown desks? (Có bao nhiêu cái bàn học màu nâu?)

3. How many black pens? (Có bao nhiêu bút mực màu đen?)

4. How mnay orange erasers? (Có bao nhiêu cục tẩy màu cam?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Four red crayons. (Bốn bút chì màu đỏ.)

2. Two brown desks. (Hai bàn học màu nâu.)

3. Six black pens. (Sáu bút mực màu đen.)

4. Three orange erasers. (Ba cục tẩy màu cam.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Order.

(Xếp theo thứ tự.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

A. Look, read, and put a (√) or a (x).

(Nhìn, đọc và đánh dấu √ hoặc x.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

B. Look, write, and draw lines.

(Nhìn, viết và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Listen and color.

(Nghe và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

D. What’s next? Look, read, and draw shapes.

(Tiếp theo là gì? Nhìn, đọc và vẽ hình.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Game: Do the puzzle. Then point and say.

(Trò chơi: Giải câu đố. Sau đó chỉ vào và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>