Đề bài

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.

=> He spends too much time playing video games.

2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She

3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill

4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You

5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat

6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t

7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much

8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. He spends too much time playing video games.

(Anh ấy dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử.)

Giải thích: cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì

2. She eats too much fast food.

(Cô ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.)

Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

3. Do you have enough time to chill out?

(Bạn có đủ thời gian để thư giãn không?)

Giải thích: Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?

cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì

4. You shouldn’t drink too much soda.

(Bạn không nên uống quá nhiều soda.)

Giải thích: Cấu trúc: S + shouldn’t + V nguyên thể: Ai đó không nên làm gì

5. Make sure you eat enough vegetables.

(Hãy đảm bảo rằng bạn ăn đủ rau củ.)

Giải thích: Câu mệnh lệnh: V nguyên thể + …!: Hãy làm gì

cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì

6. I didn’t have enough time to study.

(Tôi đã không có đủ thời gian để học tập.)

Giải thích: Câu phủ định thì quá khứ đơn: S + didn’t + V nguyên thể

cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì

7. He spends too much time playing computer games.

(Anh ấy dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi trên máy tính.)

Giải thích: cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì

8. Do you spend enough time with your friends?

(Bạn có dành đủ thời gian cho bạn bè không?)

Giải thích: Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V nguyên thể?

cấu trúc: enough + danh từ: đủ cái gì

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar Meaning and Use

a. Look at the picture. What do you think the people are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ mọi người đang nói gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Doctor: Do you get enough sleep?

The boy: No, I don’t. I have too much homework.

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Grammar Form and Practice

a. Circle the correct words.

(Khoanh tròn những từ đúng.)

1. You won't be able to lift weights easily and have good fitness if you don't eat enough/too too protein.

2. Do you think nine hours of sleep a night is enough/too much?

3. Is eating salad once a day enough/too to have a balanced diet?

4. Is three hours of TV a day enough/too much?

5. You will become unhealthy if you eat too/enough many snacks.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Make statements about Tom using the table and quantifiers.

(Đặt các câu về Tom bằng cách sử dụng bảng và từ chỉ định lượng.)

Tom’s habits (Thói quen của Tom)

 

Activities

(Hoạt động)

Amounts

(Số lượng)

Recommended amounts

(Số lượng được đề xuất)

1

Sleep

(Ngủ)

4 hours a night

(4 tiếng mỗi đêm)

8 hours a night

(8 tiếng mỗi đêm)

2

Eat cheeseburgers

(Ăn bánh mì kẹp pho mát)

5 a week

(5 lần một tuần)

0 – 1 a week

(0 - 1 cái/ tuần)

3

Exercise

(Tập thể dục)

30 minutes a day

(30 phút mỗi ngày)

30 - 60 minutes a day

(30- 60 phút mỗi ngày)

4

Use social media

(Sử dụng mạng xã hội)

6 hours a day

(6 tiếng mỗi ngày)

0 - 30 minutes a day

(0- 30 phút mỗi ngày)

5

Speand time chilling out

(Dành thời gian thư giãn)

8 hours a day

(8 tiếng mỗi ngày)

1 – 2 hours a day

(1 - 2 tiếng mỗi ngày)

1. Tom doesn’t get enough sleep.

2. ____________________________

3. ____________________________

4. ____________________________

5. ____________________________

Xem lời giải >>
Bài 6 :

c. In pairs: What things do you think you do too much? What don't you think you do enough?

(Theo cặp: Bạn nghĩ bạn làm điều gì quá nhiều? Những gì bạn không nghĩ rằng bạn làm đủ?)

I think I drink too much soda. (Tôi nghĩ rằng tôi uống quá nhiều soda.)

I think I don't do enough exercise. (Tôi nghĩ rằng tôi không tập thể dục đủ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get _____.

2. Don’t eat _____ ice cream! You need a balanced diet.

3. Sorry, but you’re _____ to watch this movie.

4. She studies a lot, so she doesn’t have _____ for her social life.

5. I enjoy exercising, but I don’t have _____ to lift weights.

6. Do you think seven hours of sleep per night is _____?

7. I want to go to sleep, but I still have _____ things to do.

Xem lời giải >>