Đề bài

Grammar Form and Practice

a. Circle the correct words.

(Khoanh tròn những từ đúng.)

1. You won't be able to lift weights easily and have good fitness if you don't eat enough/too too protein.

2. Do you think nine hours of sleep a night is enough/too much?

3. Is eating salad once a day enough/too to have a balanced diet?

4. Is three hours of TV a day enough/too much?

5. You will become unhealthy if you eat too/enough many snacks.

Phương pháp giải

Quantifiers: too many/ too much and enough

(Định lượng: too many/ too much và enough)

We can use: (Chúng ta có thể sử dụng)

- too many before countable nouns and too much before uncountable nouns.

(too many trước danh từ đếm được và too much trước danh từ không đếm được.)

You shouldn't eat too many chocolates.

(Bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la.)

He watches too much TV.

(Anh ấy xem TV quá nhiều.)

Is eight cups too much coffee?

(Tám tách cà phê có quá nhiều không?)

- enough in statements and questions before a noun or after verb "be".

(enough trong câu tường thuật và câu hỏi trước danh từ hoặc sau động từ "be".)

I eat enough vegetables.

(Tôi ăn đủ rau.)

I don't drink enough water.

(Tôi không uống đủ nước.)

Do you think an hour is enough?

(Bạn có nghĩ rằng một giờ là đủ?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. enough

2. too

3. enough

4. too

5. too

1. You won't be able to lift weights easily and have good fitness if you don't eat enough protein.

(Bạn sẽ không thể nâng tạ dễ dàng và có thể lực tốt nếu không ăn đủ chất đạm.)

2. Do you think nine hours of sleep a night is too much?

(Bạn có nghĩ ngủ 9 tiếng mỗi đêm là quá nhiều không?)

3. Is eating salad once a day enough to have a balanced diet?

(Ăn salad mỗi ngày một lần có đủ để có một chế độ ăn uống cân bằng?)

4. Is three hours of TV a day too much?

(Ba giờ xem TV mỗi ngày có nhiều quá không?)

5. You will become unhealthy if you eat too many snacks.

(Bạn sẽ trở nên không khỏe mạnh nếu ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar Meaning and Use

a. Look at the picture. What do you think the people are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ mọi người đang nói gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Doctor: Do you get enough sleep?

The boy: No, I don’t. I have too much homework.

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Make statements about Tom using the table and quantifiers.

(Đặt các câu về Tom bằng cách sử dụng bảng và từ chỉ định lượng.)

Tom’s habits (Thói quen của Tom)

 

Activities

(Hoạt động)

Amounts

(Số lượng)

Recommended amounts

(Số lượng được đề xuất)

1

Sleep

(Ngủ)

4 hours a night

(4 tiếng mỗi đêm)

8 hours a night

(8 tiếng mỗi đêm)

2

Eat cheeseburgers

(Ăn bánh mì kẹp pho mát)

5 a week

(5 lần một tuần)

0 – 1 a week

(0 - 1 cái/ tuần)

3

Exercise

(Tập thể dục)

30 minutes a day

(30 phút mỗi ngày)

30 - 60 minutes a day

(30- 60 phút mỗi ngày)

4

Use social media

(Sử dụng mạng xã hội)

6 hours a day

(6 tiếng mỗi ngày)

0 - 30 minutes a day

(0- 30 phút mỗi ngày)

5

Speand time chilling out

(Dành thời gian thư giãn)

8 hours a day

(8 tiếng mỗi ngày)

1 – 2 hours a day

(1 - 2 tiếng mỗi ngày)

1. Tom doesn’t get enough sleep.

2. ____________________________

3. ____________________________

4. ____________________________

5. ____________________________

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. In pairs: What things do you think you do too much? What don't you think you do enough?

(Theo cặp: Bạn nghĩ bạn làm điều gì quá nhiều? Những gì bạn không nghĩ rằng bạn làm đủ?)

I think I drink too much soda. (Tôi nghĩ rằng tôi uống quá nhiều soda.)

I think I don't do enough exercise. (Tôi nghĩ rằng tôi không tập thể dục đủ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get _____.

2. Don’t eat _____ ice cream! You need a balanced diet.

3. Sorry, but you’re _____ to watch this movie.

4. She studies a lot, so she doesn’t have _____ for her social life.

5. I enjoy exercising, but I don’t have _____ to lift weights.

6. Do you think seven hours of sleep per night is _____?

7. I want to go to sleep, but I still have _____ things to do.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.

=> He spends too much time playing video games.

2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She

3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill

4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You

5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat

6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t

7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much

8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you

Xem lời giải >>