Đề bài

Grammar Meaning and Use

a. Look at the picture. What do you think the people are saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ mọi người đang nói gì?)

Phương pháp giải

Quantifiers: too many/ too much and enough

(Định lượng: too many/ too much và enough)

We can use too many/too much to talk about having more than is needed or wanted.

(Chúng ta có thể dùng too many/too much để nói về việc có nhiều hơn mức cần thiết hoặc mong muốn.)

I have too many snacks. (Tôi có quá nhiều đồ ăn vặt.)

She eats too much junk food. (Cô ấy ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)

We can use enough to talk about having as much or as many as is needed.

(Chúng ta có thể sử dụng enough để nói về việc có nhiều hoặc nhiều như mức cần thiết.)

I don't eat enough vegetables. (Tôi không ăn đủ rau.)

Does she eat enough fruit? (Cô ấy có ăn đủ trái cây không?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

I think the people are saying:

(Tôi nghĩ mọi người đang nói)

Doctor: Do you get enough (1) sleep?

(Bác sĩ: Cháu có ngủ đủ giấc không?)

Boy: No, I don’t. I have (2) too much homework.

(Cậu bé: Không, cháu không ạ. Cháu có quá nhiều bài tập về nhà.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Doctor: Do you get enough sleep?

The boy: No, I don’t. I have too much homework.

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar Form and Practice

a. Circle the correct words.

(Khoanh tròn những từ đúng.)

1. You won't be able to lift weights easily and have good fitness if you don't eat enough/too too protein.

2. Do you think nine hours of sleep a night is enough/too much?

3. Is eating salad once a day enough/too to have a balanced diet?

4. Is three hours of TV a day enough/too much?

5. You will become unhealthy if you eat too/enough many snacks.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Make statements about Tom using the table and quantifiers.

(Đặt các câu về Tom bằng cách sử dụng bảng và từ chỉ định lượng.)

Tom’s habits (Thói quen của Tom)

 

Activities

(Hoạt động)

Amounts

(Số lượng)

Recommended amounts

(Số lượng được đề xuất)

1

Sleep

(Ngủ)

4 hours a night

(4 tiếng mỗi đêm)

8 hours a night

(8 tiếng mỗi đêm)

2

Eat cheeseburgers

(Ăn bánh mì kẹp pho mát)

5 a week

(5 lần một tuần)

0 – 1 a week

(0 - 1 cái/ tuần)

3

Exercise

(Tập thể dục)

30 minutes a day

(30 phút mỗi ngày)

30 - 60 minutes a day

(30- 60 phút mỗi ngày)

4

Use social media

(Sử dụng mạng xã hội)

6 hours a day

(6 tiếng mỗi ngày)

0 - 30 minutes a day

(0- 30 phút mỗi ngày)

5

Speand time chilling out

(Dành thời gian thư giãn)

8 hours a day

(8 tiếng mỗi ngày)

1 – 2 hours a day

(1 - 2 tiếng mỗi ngày)

1. Tom doesn’t get enough sleep.

2. ____________________________

3. ____________________________

4. ____________________________

5. ____________________________

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. In pairs: What things do you think you do too much? What don't you think you do enough?

(Theo cặp: Bạn nghĩ bạn làm điều gì quá nhiều? Những gì bạn không nghĩ rằng bạn làm đủ?)

I think I drink too much soda. (Tôi nghĩ rằng tôi uống quá nhiều soda.)

I think I don't do enough exercise. (Tôi nghĩ rằng tôi không tập thể dục đủ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get _____.

2. Don’t eat _____ ice cream! You need a balanced diet.

3. Sorry, but you’re _____ to watch this movie.

4. She studies a lot, so she doesn’t have _____ for her social life.

5. I enjoy exercising, but I don’t have _____ to lift weights.

6. Do you think seven hours of sleep per night is _____?

7. I want to go to sleep, but I still have _____ things to do.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.

=> He spends too much time playing video games.

2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She

3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill

4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You

5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat

6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t

7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much

8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you

Xem lời giải >>