E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Cấu trúc hỏi ai đó (số nhiều) ở đâu:
Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + last ...?
They/tên 2 người trở lên + were + in/at + địa điểm.
1. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the park. (Họ đã đến công viên.)
2. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the mall. (Họ đã đến trung tâm mua sắm.)
3. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the supermarket. (Họ đã đến siêu thị.)
4. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the school. (Họ đã đến trường.)
5. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the playground. (Họ đã đến sân chơi.)
6. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the amusement park. (Họ đã đến công viên giải trí.)
7. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the movie theater. (Họ đã đến rạp chiếu phim.)
8. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at the museum. (Họ đã đến bảo tàng.)
9. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
They were at swimming pool. (Họ đã đến bể bơi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Chọn đáp án đúng.
Where _______ you yesterday?
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Write.
(Viết.)
1. They were old. They _______ young.
2. He was sad. He _______ happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there _______ balloons.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and tick the box. Practice.
(Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.
(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
1. Where were ______________?
2. I was _______________ last Sunday.
3. Were you in _____________?
4. She was in the mountains _______________.
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Are you on the beach now? |
a. Yes, I was. The beach was beautiful. |
2. Where were you last summer? |
b. No, I’m not. |
3. Were you on the beach? |
c. It was very good. |
4. What was the food like? |
d. I was in Sydney. |
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
2. Who were you with? (Bạn đã ở cùng ai?)
2. Were you excited or bored? (Bạn thấy vui hay buồn chán?)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)