E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:
Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm?
Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm?
1. Were you at the park last weekend? (Bạn có đến công viên vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
2. Were you at the swimming pool last weekend? (Bạn có đến bể bơi vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
3. Were you at the school last weekend? (Bạn có đến trường vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
4. Were you at the farm last weekend? (Bạn có đến nông trại vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
5. Were you at the zoo last weekend? (Bạn có đến sở thú vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
6. Were you at the yard last weekend? (Bạn có đến sân vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến)
7. Were you at the library last weekend? (Bạn có đến thư viện vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
8. Were you at the beach last weekend? (Bạn có đến bãi biển vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Chọn đáp án đúng.
Where _______ you yesterday?
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Write.
(Viết.)
1. They were old. They _______ young.
2. He was sad. He _______ happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there _______ balloons.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and tick the box. Practice.
(Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.
(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
1. Where were ______________?
2. I was _______________ last Sunday.
3. Were you in _____________?
4. She was in the mountains _______________.
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Are you on the beach now? |
a. Yes, I was. The beach was beautiful. |
2. Where were you last summer? |
b. No, I’m not. |
3. Were you on the beach? |
c. It was very good. |
4. What was the food like? |
d. I was in Sydney. |
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
2. Who were you with? (Bạn đã ở cùng ai?)
2. Were you excited or bored? (Bạn thấy vui hay buồn chán?)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)