Đề bài

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Phương pháp giải

Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ. 

I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ. 

You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. scared

2. surprise

3. excited/tired 

4. hungry/thirsty

1. Ben was scared. (Ben sợ hãi.)

2. I was surprised. (Tớ ngạc nhiên.)

3. Lucy wasn’t excited. She was tired. (Lucy không phấn khích. Cô ấy mệt mỏi.)

4. Ben and Alfie weren’t hungry. They were thirsty. (Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đáp án đúng.

Where _______ you yesterday? 

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Write.

(Viết.)

1. They were old. They _______ young. 

2. He was sad. He _______ happy.

3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.

4. There weren't cakes, but there _______ balloons. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and tick the box. Practice.

(Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

E. Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.

(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct words. Practice. 

(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. in the countryside

b. London last summer

c. last weekend

d. you yesterday

1. Where were ______________?

2. I was _______________ last Sunday.

3. Were you in _____________?

4. She was in the mountains _______________.

a. in the countryside

b. London last summer

c. last weekend

d. you yesterday

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Are you on the beach now?

a. Yes, I was. The beach was beautiful.

2. Where were you last summer?

b. No, I’m not.

3. Were you on the beach?

c. It was very good.

4. What was the food like?

d. I was in Sydney.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Read and write. 

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)

2. Who were you with? (Bạn đã ở cùng ai?) 

2. Were you excited or bored? (Bạn thấy vui hay buồn chán?) 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>