Đề bài

Hãy so sánh điểm khác biệt trong quy trình chăn nuôi lợn thịt và lợn nái.

 

Phương pháp giải

Nghiên cứu lại nội dung bài 18 để trả lời.

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

 Đặc điểm

Lợn thịt

Lợn nái

Kĩ thuật nuôi dưỡng

Các giai đoạn của lợn thịt:

  • Giai đoạn sau cai sữa (7 - 20 kg): nhu cầu năng lượng và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 kcal/kg

  • Giai đoạn lợn choai (20 - 60 kg): khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 - 18%, ME 3200 Kcal/kg

  • Giai đoạn vỗ béo (60 - 100 kg): khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, Me 3200 Kcal/kg

Các giai đoạn của lợn nái:

  • Giai đoạn mang thai từ 1  đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 - 3 kg/con/ngày

  • Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày: tăng lượng thức ăn lên ,5 - 3 kg/con/ngày

  • Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần giảm dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày xuống 0,5 kg/con/ngày vào ngày đẻ để tránh chèn ép bào thai và giúp lợn nái dễ đẻ

 

Kĩ thuật chăm sóc

Phân lô, phân đàn. Lợn con sau khi cai sữa sẽ được phân lô, phân đàn để tiện nuôi dưỡng, chăm sóc. Khi ghép đàn cần chú ý tránh để lợn phân biệt đàn và cắn nhau. Khi phân đàn, cần đảm bảo khối lượng lợn trong cùng một lô không nên chênh lệch quá nhiều.

Mật độ nuôi: 0,4 – 0,5 m3/con đối với lợn có khối lượng 10 35 kg: 0,7 0,8m2/con đối với lợn có khối lượng 35-100 kg.

Trong 2 tháng đầu mang thai, không nên di chuyển lợn nái nhiều để tránh gây stress, dễ bị sảy thai. Khi lợn nái chuẩn bị đẻ, chuyển lợn nái từ chuồng bầu lên chuồng đẻ. Thời điểm cai sữa cho lợn con nên cho lợn nói nhịn ăn, sau đó cho ăn tăng lên để lợn nái sớm động dục lại.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trình bày những yêu cầu về chuồng nuôi của một số loại vật nuôi phổ biến (gà, lợn, bò). Theo em, cần phải làm gì để đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mô tả quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến (gà đẻ trứng, lợn thịt, bò sữa, …). Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân tích quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mô tả một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trình bày một số phương pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. Nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây:

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hãy nêu yêu cầu kĩ thuật của chuồng nuôi lợn, bò, gà.

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong quy trình chăn nuôi gà thịt công nghiệp, người chăn nuôi cần thực hiện các công việc theo trình tự nào dưới đây?

A. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Thả gà con → Nuôi thịt

B. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Úm gà con → Nuôi thịt

C. Úm gà con → Chuẩn bị chuồng, thả gà → Nuôi thịt

D. Chuẩn bị chuồng trại → Thả gà → Vỗ béo → Xuất bán.

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò thịt.

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy trình bày một số biện pháp vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường.

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hãy trình bày các công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi lợn, gà đẻ và bò sữa hiện nay.

 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

 Vì sao cần phải thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap?

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến sản phẩm chăn nuôi như thịt và sữa.

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hãy mô tả các công nghệ cao ứng dụng trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi ở bảng 1.

 
Xem lời giải >>