SPEAKING Thinking of things to do
(NÓI Suy nghĩ về những việc cần làm)
6. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Maya: Hey, Grace. What are you doing this afternoon?
Grace: Nothing really. (1) Will / Shall / Do we do something together?
Maya: Yeah. I (2) don’t / doesn’t / aren’t want to watch TV all afternoon. It’s boring!
Grace: What do you (3) go / know / want to do?
Maya: I don’t know.
Grace: Why (4) don’t / doesn’t / not we go swimming?
Maya: I don’t (5) know / want / feel like going swimming. It’s cold today.
Grace: I know! How about (6) baking / bake / bakes a cake?
Maya: That sounds (7) as / like / of a good idea!
Grace: (8) Let / Let’s / Let us start now.
1. Shall |
2. don’t |
3. want |
4. don’t |
5. feel |
6. baking |
7. like |
8. Let’s |
Giải thích:
1. Shall we + Verb nguyên thể được sử dụng để đưa ra một lời gợi ý.
2.Dạng phủ định của hiện tại đơn, chủ từ là ‘I’ + don’t Verb nguyên thể
3.want to + Verb nguyên thể: muốn làm gì đó
4. Why don’t we + Verb nguyên thể…? : Tại sao chúng ta không…?
5.feellike Ving : muốn làm gì đó
6. How about + Ving…?: Còn ….thì sao?
7. That sounds like…:Nghe có vẻ như…
8.Let’s là cách viết ngắn gọn của Let us. Dù giống nhau là đều được theo sau bởi động từ nguyên mẫu,
trong khi Let us được hiểu theo nghĩa“Để chúng ta/ Để chúng tôi (làm gì đó)”, thì Let’s lại mang nghĩa là
“Hãy cùng nhau/ Chúng ta hãy”khi cần đưa ra lời gợi ý.
Maya: Hey, Grace. What are you doing this afternoon?
(Này, Grace. Bạn đang làm gì chiều nay?)
Grace: Nothing really. Shall we do something together?
(Thật sự không làm gì cả. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau chứ?)
Maya: Yeah. I don’t want to watch TV all afternoon. It’s boring!
(Vâng. Tôi không muốn xem TV cả buổi chiều. Thật là nhàm chán!)
Grace: What do you want to do?
(Bạn muốn làm gì?)
Maya: I don’t know.
(Tôi không biết.)
Grace: Why don’t we go swimming?
(Tại sao chúng ta không đi bơi?)
Maya: I don’t feel like going swimming. It’s cold today.
(Tôi không thích đi bơi. Hôm này trời lạnh.)
Grace: I know! How about baking a cake?
(Tôi biết! Việc nướng một chiếc bánh thì sao?)
Maya: That sounds like a good idea!
(Nghe có vẻ là một ý kiến hay!)
Grace: Let’s start now.
(Hãy bắt đầu ngay bây giờ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
5.Watch or listen again and put the key phrases in the order you hear them. Which phrases do you not hear?
(Xem hoặc nghe lại và đặt các cụm từ khóa theo thứ tự bạn nghe. Những cụm từ nào bạn không nghe?)
KEY PHRASES (Cụm từ khóa) |
Comparing answers (So sánh câu trả lời) a. What about you? (Thế còn bạn?) b. Of course. (Tất nhiên.) c. Of course not. (Dĩ nhiên là không.) d. Really? (Thật không?) e. Not really. (Không hẳn vậy.) f. I’m surprised! (Tôi ngạc nhiên!) g. Me, too. (Tôi cũng vậy.) h. I’m not surprised. (Tôi không ngạc nhiên.) i. Neither am I. (Tôi cũng không.) |
2. Match 1–6 with a–f. Listen and check.
(Ghép 1–6 với a – f. Nghe và kiểm tra.)
1. I’m afraid … 2. His phone’s ringing, … 3. Wait! Wait! Please, … 4. Sorry, I can’t hear you. 5. Oh, I need to top up my phone. 6. Hello, is that Susan? |
a. I haven’t got any credit. b. … but he’s not answering. c. Can you speak up? d. … you’ve got the wrong number. e. … don’t hang up. f. No, it’s Janet. |
1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can’t Anna meet Mike now?
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)
are you doing at home (ở nhà) bus (xe buýt) |
2.Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or
Mike. Which key phrases are not used? Watch or listen again and check.
(Đọc các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm từ, Anna hay Mike.
Những cụm từ khoá nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES |
Making plans 1 We’re thinking of going to the cinema.□ 2 Are you interested? □ 3 I can’t right now. □ 4 I can’t make it. □ 5 I’m not sure. □ 6 Nothing special. □ 7 I can make it at four. □ 8 Text me when you’re on the bus. □ |