Đề bài

 2. Match 1–6 with a–f. Listen and check.

(Ghép 1–6 với a – f. Nghe và kiểm tra.)


 

1. I’m afraid …

2. His phone’s ringing, …

3. Wait! Wait! Please, …

4. Sorry, I can’t hear you.

5. Oh, I need to top up my phone.

6. Hello, is that Susan?

a. I haven’t got any credit.

b. … but he’s not answering.

c. Can you speak up?

d. … you’ve got the wrong number.

e. … don’t hang up.

f. No, it’s Janet.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. b

3. e

4. c

5. a

6. f

1 - d: I’m afraid you’ve got the wrong number.

(Tôi e rằng bạn nhầm số.)

2 - b: His phone’s ringing, but he’s not answering.

(Điện thoại của anh ấy đổ chuông, nhưng anh ấy không trả lời.)

3 - e: Wait! Wait! Please, don’t hang up.

(Chờ đã! Chờ đã! Làm ơn, đừng cúp máy.)

4 - c: Sorry, I can’t hear you. Can you speak up?

(Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn. Bạn có thể nói to lên được không?)

5 - a: Oh, I need to top up my phone. I haven’t got any credit.

(Ồ, tôi cần nạp tiền cho điện thoại của mình. Tôi chẳng còn đồng nào cả.)

6 - f: Hello, is that Susan? No, it’s Janet.

(Xin chào, có phải là Susan đó không? Không, đây là Janet.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5.Watch or listen again and put the key phrases in the order you hear them. Which phrases do you not hear?

(Xem hoặc nghe lại và đặt các cụm từ khóa theo thứ tự bạn nghe. Những cụm từ nào bạn không nghe?)

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Comparing answers (So sánh câu trả lời) 

a. What about you? (Thế còn bạn?) 

b. Of course. (Tất nhiên.)  

c. Of course not. (Dĩ nhiên là không.)  

d. Really? (Thật không?)        

e. Not really. (Không hẳn vậy.)  

f. I’m surprised! (Tôi ngạc nhiên!)   

g. Me, too. (Tôi cũng vậy.)    

h. I’m not surprised. (Tôi không ngạc nhiên.) 

i. Neither am I.    (Tôi cũng không.)   

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can’t Anna meet Mike now?

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm  gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)

are you doing      at home (ở nhà) bus (xe buýt)
cinema (rạp phim) cousin (anh,chị,em họ) film (phim) having coffee (uống cà phê)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2.Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or

Mike. Which key phrases are not used? Watch or listen again and check.

(Đọc các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm từ, Anna hay Mike.

Những cụm từ khoá nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

KEY PHRASES

Making plans

1 We’re thinking of going to the cinema.□

2 Are you interested? □

3 I can’t right now. □

4 I can’t make it. □

5 I’m not sure. □

6 Nothing special. □

7 I can make it at four. □

8 Text me when you’re on the bus. □

Xem lời giải >>
Bài 4 :

SPEAKING Thinking of things to do

(NÓI Suy nghĩ về những việc cần làm)

6. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Maya: Hey, Grace. What are you doing this afternoon?

Grace: Nothing really. (1) Will / Shall / Do we do something together?

Maya: Yeah. I (2) don’t / doesn’t / aren’t want to watch TV all afternoon. It’s boring!

Grace: What do you (3) go / know / want to do?

Maya: I don’t know.

Grace: Why (4) don’t / doesn’t / not we go swimming?

Maya: I don’t (5) know / want / feel like going swimming. It’s cold today.

Grace: I know! How about (6) baking / bake / bakes a cake?

Maya: That sounds (7) as / like / of a good idea!

Grace: (8) Let / Let’s / Let us start now.

Xem lời giải >>