Đề bài

2. Listening again and fill in each gap in the Quick facts with a number.

(Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống trong Quick facts với một chữ số.)


Quick facts

1. He was born in _____________.

2. He had his number 1 hit when he was _____________.

3. He won _____________ Grammy awards.

4. He died at the age of _____________.

Lời giải chi tiết :
1. 1935 2. 21 3. 3/ three 4. 42

Quick facts (Tiểu sứ ngắn gọn)

1. He was born in 1935.

(Ông sinh năm 1935.)

2. He had his number 1 hit when he was 21.

(Ông có bản hit số 1 khi mới 21 tuổi.)

3. He won 3 Grammy awards.

(Ông đã giành được 3 giải Grammy.)

4. He died at the age of 42.

(Ông qua đời ở tuổi 42.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen to an interview about preparations for an International Youth Music Festival. Tick (✓) the information that you hear in the recording.

(Nghe một bài phỏng vấn về việc chuẩn bị cho Lế hội âm nhạc thanh niên quốc tế. Đánh dấu thông tin mà em nghe được trong bài ghi âm.)


A. Location (Vị trí)

 

B. Guests (Khách mời)

 

C. Decoration (Trang trí)

 

D. Tickets (Vé)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

(Nghe lại và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)


 

T

F

1. This is the first International Youth Music Festival.

(Đây là Liên hoan Âm nhạc Thiếu niên Quốc tế đầu tiên.)

 

 

2. The organisers have finished preparations for the festival.

(Ban tổ chức đã chuẩn bị xong cho lễ hội.)

 

 

3. Last year, the festival was held on the beach.

(Năm ngoái, lễ hội được tổ chức trên bãi biển.)

 

 

4. They are selling tickets for the festival at the park gates.

(Họ đang bán vé cho lễ hội ở cổng công viên.)

 

 

5. The country park is far from the town centre.

(Công viên nước cách xa trung tâm thị trấn.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and choose the best title for the talk.

(Nghe và chọn tiêu đề hay nhất cho bài nói.)


A. Presley’s death (Cái chết của Presley)

B. Presley’s singles (Các đĩa đơn của Presley)

C. Presley’s life and career (Cuộc đời và sự nghiệp của Presley)

Xem lời giải >>