Đề bài

2. Listen and circle True or False.

(Nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

a. Lucy brought a torch and some tissues.

(Lucy đang mang một cái đèn pin và giấy lau.)

b. Nick didn't bring any ropes with him.

(Nick không mang cái dây thừng nào theo.)

c. Rita bought a new sleeping bag last Sunday.

(Riat đã mua một cái túi ngủ vào Chủ Nhật tuần trước.)

d. Paul didn't bring a tent.

(Paul không mang lều đi.)

e. Ben and Tim took the raincoats and umbrellas.

(Ben và Tim mang theo áo mưa và ô.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a.

Hi Lucy, how did you prepare for the picnic last week?

(Xin chào Lucy, bạn đã chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tuần trước như thế nào?)

Helen and Sue brought a hamburger and juice.

(Helen và Sue mang bánh hamburger và nước trái cây đến.)

I brought some tissues.

(Tôi mang theo một ít khăn giấy.)

You are so careful.

(Bạn thật cẩn thận.)

And I also brought a torch.

(Và tôi cũng mang theo một ngọn đuốc.)

b.

Who brought the tent?

(Ai đã mang lều tới?)

Nick did and he brought some ropes too.

(Nick đã làm vậy và anh ấy cũng mang theo một số dây thừng.)

Did he bring the camera?

(Anh ấy có mang theo máy ảnh không?)

No, he didn't. Jack brought a camera.

(Không, anh ấy đã không làm vậy. Jack mang theo một chiếc máy ảnh.)

c.

Did you bring a sleeping bag ?

(Bạn có mang theo túi ngủ không?)

Yes, of course. Helen brought one and Rita brought one.

(Vâng tất nhiên. Helen mang một chiếc và Rita mang một chiếc.)

Rita bought the sleeping bag last month.

(Rita đã mua túi ngủ vào tháng trước.)

d.

What did Paul bring?

(Paul đã mang theo cái gì?)

He didn't bring a tent or sleeping bag. He brought a lot of cola and chocolate.

(Anh ấy không mang theo lều hay túi ngủ. Anh ấy mang theo rất nhiều cola và sô cô la.)

Wow it's great.

(Wow thật tuyệt vời.)

e.

How about Tommy and Tim?

(Còn Tommy và Tim thì sao?)

Tommy brought two umbrellas.

(Tommy mang theo hai chiếc ô.)

It was sunny and hot. and Tim brought some kites. We flew the kites.

(Nó là nắng và nóng. và Tim mang theo vài chiếc diều. Chúng tôi đã thả diều.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Mai. I didn't see you at the campsite yesterday. Where were you?

(Chào Mai. Tôi không thấy bạn ở khu cắm trại ngày hôm qua. Bạn đã ở đâu thế?)

I was at home. My cousins came to visit.

(Tôi đã ở nhà. Anh chị em họ của tôi đã đến thăm.)

b.

Were all your family at home?

(Cả gia đình bạn đã ở nhà phải không?)

Yes, we were. We listened to music and cooked lunch together. 

(Đúng vậy. Chúng tôi cùng nhau nghe nhạc và nấu bữa trưa.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and check.

(Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi Mai, where did your family go last Sunday?

(Chào Mai, chủ nhật tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?)

We went to the beach.

(Chúng tôi đã đi đến bãi biển.)

b.

Did you swim?

(Bạn đã bơi phải không?)

Yes, I did. I swam with my mother.

úng vậy. Tôi bơi cùng mẹ.)

That's great!

(Thật tuyệt!)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

a.

That's a beautiful picture of your family. Where were you?

(Bức ảnh này của gia đình bạn đẹp thật đấy. Bạn đã ở đâu vậy?)

We were in Ha Long Bay.

(Nhà tớ đã đến Vịnh Hạ Long.)

b.

When did you go to Ha Long Bay?

(Bạn đi Vịnh Hạ Long khi nào?)

We went there last summer.

(Chúng mình đến đó vào mùa hè trước.)

What did your family do in Ha Long Bay?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long?)

We took a boat trip around the bay.

(Nhà tớ đã đi thuyền quanh vịnh.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and tick (V) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X).)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Listen and circle.

(Lắng nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Read and complete. Then listen and check.

(Đọc và hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen, read and match.

(Nghe, đọc và nối.)

We'll move into our tent when it rains.

1. We'll go camping on the mountain next Saturday. The weather will be so cool on that day. My father and my sister will set up the tent under a tall tree.

We'll sing songs, tell stories, and listen to the rhythm of the rain. It'll be fantastic.

I'll collect some wood in the forest to make the campfire. I'll also help my mum grill some meat for dinner.

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

a.

Alice: My tent is ______. What should I do now?

Bill: Don't worry. We can _____ our tent.

Alice: Thanks. That's a great idea.

b.

Helen: Ouch. The parrot _____ me.

Man: Oh no. Are you hurt?

Helen: Yes. What should I do now?

Man: You ______ put on this crea, It 's very good.

c.

Tom: Oops. I _____ the ______.

What should we do now?

Emma: Don't worry. We _____ use this map instead.

Tom: Is that ok? I don't know how to use it.

Emma: Don't worry. I'll show you.

d.

Nick: Look. This clock doesn't work.

Pat: Let me see... Oh. It may be out of ______.

Nick: Oh. I don't have any batteries here.

What should we do now?

Pat: I’ll _____ one for you.

Nick: Thanks.

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

C. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>