3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Tạm dịch:
Vui vẻ ở công viên
Mỗi sáng thứ bảy
Tôi đi đến công viên với bạn bè.
Tất cả chúng tôi chơi bóng, chúng tôi đạp xe,
Niềm vui của chúng tôi ở đó không bao giờ kết thúc.
Khi chúng tôi chơi cùng nhau
Trong nhiều giờ hạnh phúc,
Chúng tôi nói chuyện lặng lẽ và chúng tôi biết
Chúng tôi không được hái hoa.
Sau đó chúng tôi ngồi trên bãi cỏ.
Chim hót rất hay,
Và sau đó chúng tôi ăn trưa nhanh chóng,
Vậy là chúng tôi có thể chơi lần nữa.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Mai. I didn't see you at the campsite yesterday. Where were you?
(Chào Mai. Tôi không thấy bạn ở khu cắm trại ngày hôm qua. Bạn đã ở đâu thế?)
I was at home. My cousins came to visit.
(Tôi đã ở nhà. Anh chị em họ của tôi đã đến thăm.)
b.
Were all your family at home?
(Cả gia đình bạn đã ở nhà phải không?)
Yes, we were. We listened to music and cooked lunch together.
(Đúng vậy. Chúng tôi cùng nhau nghe nhạc và nấu bữa trưa.)
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
4. Listen and check.
(Nghe và kiểm tra.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi Mai, where did your family go last Sunday?
(Chào Mai, chủ nhật tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?)
We went to the beach.
(Chúng tôi đã đi đến bãi biển.)
b.
Did you swim?
(Bạn đã bơi phải không?)
Yes, I did. I swam with my mother.
(Đúng vậy. Tôi bơi cùng mẹ.)
That's great!
(Thật tuyệt!)
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
That's a beautiful picture of your family. Where were you?
(Bức ảnh này của gia đình bạn đẹp thật đấy. Bạn đã ở đâu vậy?)
We were in Ha Long Bay.
(Nhà tớ đã đến Vịnh Hạ Long.)
b.
When did you go to Ha Long Bay?
(Bạn đi Vịnh Hạ Long khi nào?)
We went there last summer.
(Chúng mình đến đó vào mùa hè trước.)
What did your family do in Ha Long Bay?
(Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long?)
We took a boat trip around the bay.
(Nhà tớ đã đi thuyền quanh vịnh.)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
2. Listen and tick (V) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X).)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and circle True or False.
(Nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
a. Lucy brought a torch and some tissues.
(Lucy đang mang một cái đèn pin và giấy lau.)
b. Nick didn't bring any ropes with him.
(Nick không mang cái dây thừng nào theo.)
c. Rita bought a new sleeping bag last Sunday.
(Riat đã mua một cái túi ngủ vào Chủ Nhật tuần trước.)
d. Paul didn't bring a tent.
(Paul không mang lều đi.)
e. Ben and Tim took the raincoats and umbrellas.
(Ben và Tim mang theo áo mưa và ô.)
4. Read and complete. Then listen and check.
(Đọc và hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra.)
4. Listen, read and match.
(Nghe, đọc và nối.)
We'll move into our tent when it rains.
1. We'll go camping on the mountain next Saturday. The weather will be so cool on that day. My father and my sister will set up the tent under a tall tree.
We'll sing songs, tell stories, and listen to the rhythm of the rain. It'll be fantastic.
I'll collect some wood in the forest to make the campfire. I'll also help my mum grill some meat for dinner.
5. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
a.
Alice: My tent is ______. What should I do now?
Bill: Don't worry. We can _____ our tent.
Alice: Thanks. That's a great idea.
b.
Helen: Ouch. The parrot _____ me.
Man: Oh no. Are you hurt?
Helen: Yes. What should I do now?
Man: You ______ put on this crea, It 's very good.
c.
Tom: Oops. I _____ the ______.
What should we do now?
Emma: Don't worry. We _____ use this map instead.
Tom: Is that ok? I don't know how to use it.
Emma: Don't worry. I'll show you.
d.
Nick: Look. This clock doesn't work.
Pat: Let me see... Oh. It may be out of ______.
Nick: Oh. I don't have any batteries here.
What should we do now?
Pat: I’ll _____ one for you.
Nick: Thanks.
C. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)