2. Listen and tick (V) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X).)
Bài nghe:
a.
Hi Tommy, where did you go last weekend?
(Chào Tommy, cuối tuần trước bạn đã đi đâu?)
I went on Safari with my friend. It was reaaly fun.
(Tôi đã đến safari với bạn tôi. Vui lắm đấy.)
What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
We saw a lot of animals there. We played a lot, laughed a lot and took a lot of photos, too.
(Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật ở đó. Chúng tôi đã chơi rất nhiều, cười rất nhiều và cũng chụp rất nhiều ảnh.)
b.
Hey Lucy. Is it the pictures you bought in the souvenir shop?
(Này Lucy. Đó có phải là những bức tranh bạn mua ở cửa hàng lưu niệm không?)
No it isn't. I bought it in the bookshop near my school.
(Không phải.. Tôi mua nó ở hiệu sách gần trường. Thực sao? Nó đẹp thật đó.)
Really? It is very nice. I want to buy one for my sister.
(Thực sự, nó rất đẹp. Mình muốn mua một cái cho chị gái mình.)
Sound nice.
(Nghe tuyệt đó.)
c.
What are you doing Tim?
(Bạn đang làm gì vậy Tim?)
I am writing a report on the trip to the museum last Saturday.
(Tôi đang viết báo cáo về chuyến đi tới bảo tàng vào thứ bảy tuần trước.)
Have you had a good trip?
(Bạn đã có một chuyến đi vui vẻ chứ?)
It was really nice.
(Nó thật sự rất tuyệt.)
d.
What are you doing?
(Bạn đang làm gì thế?)
I'm reading a tour to the beach. My mother booked it yesterday. We are going to Beach in the north of England next month.
(Tôi đang đọc về một chuyến du lịch đến bãi biển. Mẹ tôi đã đặt ngày hôm qua. Chúng tôi sẽ đến bãi biển ở phía bắc nước Anh vào tháng tới.)
That sounds great.
(Nghe có vẻ tuyệt vời đó.)
I can't wait to go there.
(Tôi nóng lòng muốn đến đó lắm luôn.)
e.
What are you doing there?
(Bạn đang làm gì ở đó vậy?)
I'm waiting for the bus.
(Tôi đang đợi xe buýt.)
Where are you going?
(Bạn đi đâu thế?)
I am going to my grandma's house.
(Tôi đang đi đến nhà bà tôi.)
a. ✓ |
b. X |
c. ✓ |
d. X |
e. ✓ |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Mai. I didn't see you at the campsite yesterday. Where were you?
(Chào Mai. Tôi không thấy bạn ở khu cắm trại ngày hôm qua. Bạn đã ở đâu thế?)
I was at home. My cousins came to visit.
(Tôi đã ở nhà. Anh chị em họ của tôi đã đến thăm.)
b.
Were all your family at home?
(Cả gia đình bạn đã ở nhà phải không?)
Yes, we were. We listened to music and cooked lunch together.
(Đúng vậy. Chúng tôi cùng nhau nghe nhạc và nấu bữa trưa.)
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
4. Listen and check.
(Nghe và kiểm tra.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi Mai, where did your family go last Sunday?
(Chào Mai, chủ nhật tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?)
We went to the beach.
(Chúng tôi đã đi đến bãi biển.)
b.
Did you swim?
(Bạn đã bơi phải không?)
Yes, I did. I swam with my mother.
(Đúng vậy. Tôi bơi cùng mẹ.)
That's great!
(Thật tuyệt!)
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
That's a beautiful picture of your family. Where were you?
(Bức ảnh này của gia đình bạn đẹp thật đấy. Bạn đã ở đâu vậy?)
We were in Ha Long Bay.
(Nhà tớ đã đến Vịnh Hạ Long.)
b.
When did you go to Ha Long Bay?
(Bạn đi Vịnh Hạ Long khi nào?)
We went there last summer.
(Chúng mình đến đó vào mùa hè trước.)
What did your family do in Ha Long Bay?
(Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long?)
We took a boat trip around the bay.
(Nhà tớ đã đi thuyền quanh vịnh.)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and circle True or False.
(Nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
a. Lucy brought a torch and some tissues.
(Lucy đang mang một cái đèn pin và giấy lau.)
b. Nick didn't bring any ropes with him.
(Nick không mang cái dây thừng nào theo.)
c. Rita bought a new sleeping bag last Sunday.
(Riat đã mua một cái túi ngủ vào Chủ Nhật tuần trước.)
d. Paul didn't bring a tent.
(Paul không mang lều đi.)
e. Ben and Tim took the raincoats and umbrellas.
(Ben và Tim mang theo áo mưa và ô.)
4. Read and complete. Then listen and check.
(Đọc và hoàn thành. Sau đó nghe và kiểm tra.)
4. Listen, read and match.
(Nghe, đọc và nối.)
We'll move into our tent when it rains.
1. We'll go camping on the mountain next Saturday. The weather will be so cool on that day. My father and my sister will set up the tent under a tall tree.
We'll sing songs, tell stories, and listen to the rhythm of the rain. It'll be fantastic.
I'll collect some wood in the forest to make the campfire. I'll also help my mum grill some meat for dinner.
5. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
a.
Alice: My tent is ______. What should I do now?
Bill: Don't worry. We can _____ our tent.
Alice: Thanks. That's a great idea.
b.
Helen: Ouch. The parrot _____ me.
Man: Oh no. Are you hurt?
Helen: Yes. What should I do now?
Man: You ______ put on this crea, It 's very good.
c.
Tom: Oops. I _____ the ______.
What should we do now?
Emma: Don't worry. We _____ use this map instead.
Tom: Is that ok? I don't know how to use it.
Emma: Don't worry. I'll show you.
d.
Nick: Look. This clock doesn't work.
Pat: Let me see... Oh. It may be out of ______.
Nick: Oh. I don't have any batteries here.
What should we do now?
Pat: I’ll _____ one for you.
Nick: Thanks.
C. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)